Cách phát âm đuôi "ed" trong động từ quá khứ

Chia sẻ bởi Oxnely Girl | Ngày 18/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Cách phát âm đuôi "ed" trong động từ quá khứ thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Diendantienganh.net
Cách phát âm đuôi ‘ed’ trong động từ quá khứ
Có 3 cách phát âm đuôi “-ed” là /Id / , / t / or / d /.

Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đo Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /Id/ • aged • blessed • crooked • dogged • learned • naked • ragged • wicked • wretched Ví dụ: • an aged man /Id/ • a blessed nuisance /Id/ • a dogged persistance /Id/ • a learned professor - the professor, who was truly learned /Id/ • a wretched beggar - the beggar was wretched /Id/ Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường • he aged quickly /d/ • he blessed me /t/ • they dogged him /d/ • he has learned well /d/ or /t/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Oxnely Girl
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)