CÁCH PHÁT ÂM CỦA "S "TRONG TIẾNG ANH
Chia sẻ bởi Nguyễn văn Huấn |
Ngày 19/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: CÁCH PHÁT ÂM CỦA "S "TRONG TIẾNG ANH thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
a. Chữ s thường được phát âm là /s/
1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính
2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai
3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp
4. pest/pest/ (n) vật phá hoại
5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng
6. sister /ˈsɪstər/ (n)
7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ
8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội
9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè
10. taste /teɪst/ (n) mùi vị
b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/
1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công
2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa
3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ
4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách
5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính
6. mass /mæs/ (n) đống
7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi
8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích
9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo
10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua
c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/.
Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.
1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ
2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo
3. scene /siːn/ (n) phong cảnh
4. scent /sent/ (n) mùi thơm
5. science /saɪənts/ (n) khoa học
6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép
7. scold /skəʊld/ (v) mắng
8. score /skɔːr/ (n) điểm
9. scull /skʌl/ (n) máichèo
10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/.
Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.
1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp
2. coughs /kɑːfs/ (v) ho
3. laughs /læfs/ (v) cười
4. books /bʊks/ (v) sách
5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe
6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn
7. makes /meɪks/ (v) làm
8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại
9. lets /lets/ (v) để
10. puts /pʊts/ (v) đặt
e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh
1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi
2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ
3. drums /drʌmz/ (n) cái trống
4. eyes /aɪz/ (n) mắt
5. fans /fænz/ (n) quạt trần
6. finds /faɪndz/ (v) tìm
7. hands /hændz/ (n) tay
8. is /ɪz/ động từ to be
9. kings /kɪŋz/ (n) vua
10. plays /pleɪz/ (v) chơi
11. rides /raɪd/ (v) lái
12. runs /rʌnz/ (v) chạy
13. says /sez/ (v) nói
14. schools /skuːlz/ (n) trường
15. ties /taɪz/ (n) cà vạt
16. was /wɑːz/động từ to be
17. wears /werz/ (v) mặc
18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng
19. words /wɜːrdz/ (n) từ
f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm
1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì
1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính
2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai
3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp
4. pest/pest/ (n) vật phá hoại
5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng
6. sister /ˈsɪstər/ (n)
7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ
8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội
9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè
10. taste /teɪst/ (n) mùi vị
b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/
1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công
2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa
3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ
4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách
5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính
6. mass /mæs/ (n) đống
7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi
8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích
9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo
10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua
c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/.
Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.
1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ
2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo
3. scene /siːn/ (n) phong cảnh
4. scent /sent/ (n) mùi thơm
5. science /saɪənts/ (n) khoa học
6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép
7. scold /skəʊld/ (v) mắng
8. score /skɔːr/ (n) điểm
9. scull /skʌl/ (n) máichèo
10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/.
Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.
1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp
2. coughs /kɑːfs/ (v) ho
3. laughs /læfs/ (v) cười
4. books /bʊks/ (v) sách
5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe
6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn
7. makes /meɪks/ (v) làm
8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại
9. lets /lets/ (v) để
10. puts /pʊts/ (v) đặt
e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh
1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi
2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ
3. drums /drʌmz/ (n) cái trống
4. eyes /aɪz/ (n) mắt
5. fans /fænz/ (n) quạt trần
6. finds /faɪndz/ (v) tìm
7. hands /hændz/ (n) tay
8. is /ɪz/ động từ to be
9. kings /kɪŋz/ (n) vua
10. plays /pleɪz/ (v) chơi
11. rides /raɪd/ (v) lái
12. runs /rʌnz/ (v) chạy
13. says /sez/ (v) nói
14. schools /skuːlz/ (n) trường
15. ties /taɪz/ (n) cà vạt
16. was /wɑːz/động từ to be
17. wears /werz/ (v) mặc
18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng
19. words /wɜːrdz/ (n) từ
f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm
1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn văn Huấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)