Cách nói cảm ơn
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: cách nói cảm ơn thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Thanks!:Cảmơn!
Thanks a lot!:Cảmơnnhiều!
Many thanks!:Cảmơnnhiều!
Thanks to you!:Cảmơnbạn!
Thank you very much!:Cảmơnbạnrấtnhiều!
Thank you so much!:Cảmơnbạnrấtnhiều!
I really appreciate it!:Tôithựcsựcảmkíchvềđiềuđó!
Cheers : Cảmơn (thânmật)
You’ve made my day.: Cảmơnđãgiúptôivuivẻhôm nay
How thoughtful: Bạnthậtchuđáo
You shouldn’t have: Bạnkhôngcầnlàmvậyđâu – Cáchnóikhiêmtốn
That’s so kind of youBạnthậttốtvớitôi
I am most gratefulTôithựcsựrấtbiếtơnvìđiềunày
We would like to express our gratitude.Chúngtôimuốnbàytỏsựbiếtơntới ….
Thank you, without your support, I wouldn’t have been able to +VerbNếukhôngcósựgiúpđỡcủabạn, tôikhôngthể....
Thank you, I really enjoyed the gift Cảmơn, mìnhthậtsựrấtthíchmónquà
There are no words to show my appreciation! Khôngmộtlờinóinàocóthểdiễntảhếtlòngbiếtơncủatôi.
How can I ever/ever possibly thank you? Làmcáchnàomàtôicóthểcảmơnbạnchohếtđược.
Thanks a million for... !Cảmơnhàngtriệulầnvì.....
How can I show how grateful I am for what you did?Làmsaođểnóichobạnbiếtlòngbiếtơncủatôivìnhữnggìbạnđãlàm?
That’s very kind of you. – Anh/chịthậttốt.
You’re so helpful. – Anh/chịthậttốt
Thanks for your kind words! – Cảmơnanh/chịđãgóp ý/chỉbảo.
Thank you for coming here today! – Cảmơnđãđếnđâyngàyhôm nay.
Many thanks for your email. – Cảmơn email củaanh/chị.
I was so pleased to hear from you. – Tôirấtvuimừngkhinghe tin từanh/chị.
I greatly appreciate your kind words. – Tôirấttrântrọngthông tin củaanh/chị.
I am very thankful that you are considering my problem. – Tôirấtcảmơnkhianh/chịđãcânnhắcvấnđềcủatôi.
Thank you for your consideration. – Cảmơnsựcânnhắccủaanh/chị.
How kind you are to help me. – Thậttốtkhibạncóthểgiúptôi.
Thank you for spending time with me. – Cảmơnđãdànhthờigianchotôi.
Thank you for talking the trouble to help me. I do appreciate it. – Cảmơnđã chia sẻvớitôivấnđềnày. Tôithựcsựtrântrọngđiềuđó.
Many thanks for your assistance in our project. – Rấtcảmơnsựgiúpđỡcủaanh/chịtrongdựáncủachúngtôi.
Thanks a bunch: Cảmơn (thânmật)
Much obliged. Đâylàcáchcảmơnrấttrịnhtrọngkhicảmơnbởinhữnggìngườinàođólàmchobạn
You’ve saved my life. Bạncứurỗicuộcđờitôi
5. I owe you one/I owe you big time. Tôinợbạn(Cảmơnkhiaiđógiúpbạntrongkhoảngthờigiankhókhăn)
Sincerely thanks (Thànhthựccámơn)
Thank you in advance (Cámơnanhtrước)
I’ll have to thank you for the success today (Cóthànhcônghôm nay lànhờvàoanh)
I’m grateful for … (+Ving) (Tôirấtbiếtơnvì…)
There are no words to show my appreciation! Khôngmộtlờinóinàocóthểdiễntảhếtlòngbiếtơncủatôi.
I don’t know how to express my thanks (Tôikhôngbiếtphảicámơnbạnnhưthếnào)
Thank you from the bottom of my heart for everything (Thựclòngcámơnanhvìtấtcả)
I owe you a great deal (Tôimangơnbạnnhiềulắm)
You are my lifesaver (Bạnlàânnhâncủađờitôi)
I would never forget your kindness (Tôikhôngbaogiờquênlòngtốtcủabạn)
You did help me a lot (Bạnđãgiúptôiquánhiều)
How can I ever/ever possibly thank you? (Làmcáchnàomàtôicóthểcảmơnbạnchohếtđược.)
I don’t know how to requite your favour (Tôikhôngbiếtlàmthếnàođểbáođápbạn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 19,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)