Cách học dễ nhớ Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 02/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Cách học dễ nhớ Tiếng Anh thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
GIÚP HSTHCS NẮM KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TIẾP THU NHANH BỘ MÔN TIẾNG ANH
I/ GRAMMAR: (Ngữ pháp )
1)Tense: (Thì )
* The simple presen :(thì hiện tại đơn)
-Công thức :
+ Tobe : S + is/ am/ are
+ Động từ thường : I/ They/ We/ You/ danh từ số nhiều đếm được + V1
She/ He/ It/ Hoa/ danh từ số nhiều không đếm được + Vs/es
-Động từ dược thêm (es) khi động từ đó kết thúc bằng : o, z, sh, ch, s, x,...
- Trạng từ đi kèm : often, sometimes, alway, usually, never, every,...
* The progressive presen tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
- Công thức : S+ is/am/are +Ving
-Trạng từ đi kèm : now, at the present, at the moment....
* The simple past tense :( thì quá khứ đơn )
- Công thức :
+ Tobe : S +was/ were + V
+ Động từ thường : S + S2/ed
- Trạng từ đi kèm : last, ago, yesterday, in + mốc thời gian quá khứ
* The simple future tense : (thì tương lai đơn)
- Công thức : S + will + V1
- Trạng từ đi kèm : tomorrow, next, in the future....
* The present perfect tense : (thì hiện tại hoàn thành )
- Công thức : S + have/ has + V3
- Trạng từ đi kèm : since, for, yet(nằm ở cuối câu nghi vấn), already ( nằm sau have/ has, trước V3 trong câu khẳng định), just, recently, before, ever(nằm trước V3 và sau chủ ngữ trong câu nghi vấn) ....
* The past continous tense :(quá khứ tiếp diễn)
- Công thức : S + were/ was + Ving
-Trạng từ đi kèm : white, when,
2) Reported speek : (câu tường thuật)
* Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp thì ta phải chú ý đến ngôi của câu trực tiếp là ai.
a) Report a statement sentence : ( tường thuật một câu khẳng định )
Công thức : S + said/ told + (that) + ...
Vd : She said to me : “ I must leave now”
( She said me that she had to leve then
b) Report a question : ( tường thuật một câu nghi vấn)
- Yes – no question : ta dùng “ if” hoặc “ whether” để nối.
Vd : He asked me : “ Are you a student?”
(He asked me if I was a student
- Wh- question:
Công thức : S1 + asked + (O) + Wh- question + S2....
Vd : She asked him : “ How old are you ?”
(She asked him how old he was
c) Report a comnends : ( tường thuật một câu cầu khiến )
Công thức : S + told +O +( not) + to + V1
Vd : Isaid to her: “ Don’t open the book, please”
(Isaid her not to open the book
d) Report a reqest: (tường thuật một câu đề nghị )
Công thức: S + asked + O + to + (not) + V1...
Vd: Isaid to her: “ Can I help you”
(I asked her to can I help her
e) Report a advice: (tường thuật một câu lời khuyên)
Công thức: S1 + asked + O + that + S2 +should + (not) + V1...
Vd : Isaid to him: “ you should study hard”
( I asked him that he should study hard
3/ Wish sentence: (Câu điều ước)
Công thức: S1 + wish(es) + S2 + V2/ed( tobe: were)
Vd : Iwish I was a girl beautiful
4) Preposition : (giới từ)
a) Preposition of time: ( giới từ chỉ thời gian)
-On + thứ/ ngày, tháng ( vd: on monday, on 15th December), on the weekend
-In + ngày/ năm/ các mùa/ các buổi (vd: in may, in summer, in evening)
-At + giờ ( vd: at 8 o’clock), at night
- beetwen – and ( vd: beetwen 8 and 9)
- From – to (vd from 8 to 9)
- After- before
-Upto: cho tới
-Till: cho tới
- For: khoảng thời gian ( vd : for a long time)
- Since + mốc thời gian ( vd: since 1993)
b) Preposition of place: (giới từ chỉ nơi chốn)
I/ GRAMMAR: (Ngữ pháp )
1)Tense: (Thì )
* The simple presen :(thì hiện tại đơn)
-Công thức :
+ Tobe : S + is/ am/ are
+ Động từ thường : I/ They/ We/ You/ danh từ số nhiều đếm được + V1
She/ He/ It/ Hoa/ danh từ số nhiều không đếm được + Vs/es
-Động từ dược thêm (es) khi động từ đó kết thúc bằng : o, z, sh, ch, s, x,...
- Trạng từ đi kèm : often, sometimes, alway, usually, never, every,...
* The progressive presen tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
- Công thức : S+ is/am/are +Ving
-Trạng từ đi kèm : now, at the present, at the moment....
* The simple past tense :( thì quá khứ đơn )
- Công thức :
+ Tobe : S +was/ were + V
+ Động từ thường : S + S2/ed
- Trạng từ đi kèm : last, ago, yesterday, in + mốc thời gian quá khứ
* The simple future tense : (thì tương lai đơn)
- Công thức : S + will + V1
- Trạng từ đi kèm : tomorrow, next, in the future....
* The present perfect tense : (thì hiện tại hoàn thành )
- Công thức : S + have/ has + V3
- Trạng từ đi kèm : since, for, yet(nằm ở cuối câu nghi vấn), already ( nằm sau have/ has, trước V3 trong câu khẳng định), just, recently, before, ever(nằm trước V3 và sau chủ ngữ trong câu nghi vấn) ....
* The past continous tense :(quá khứ tiếp diễn)
- Công thức : S + were/ was + Ving
-Trạng từ đi kèm : white, when,
2) Reported speek : (câu tường thuật)
* Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp thì ta phải chú ý đến ngôi của câu trực tiếp là ai.
a) Report a statement sentence : ( tường thuật một câu khẳng định )
Công thức : S + said/ told + (that) + ...
Vd : She said to me : “ I must leave now”
( She said me that she had to leve then
b) Report a question : ( tường thuật một câu nghi vấn)
- Yes – no question : ta dùng “ if” hoặc “ whether” để nối.
Vd : He asked me : “ Are you a student?”
(He asked me if I was a student
- Wh- question:
Công thức : S1 + asked + (O) + Wh- question + S2....
Vd : She asked him : “ How old are you ?”
(She asked him how old he was
c) Report a comnends : ( tường thuật một câu cầu khiến )
Công thức : S + told +O +( not) + to + V1
Vd : Isaid to her: “ Don’t open the book, please”
(Isaid her not to open the book
d) Report a reqest: (tường thuật một câu đề nghị )
Công thức: S + asked + O + to + (not) + V1...
Vd: Isaid to her: “ Can I help you”
(I asked her to can I help her
e) Report a advice: (tường thuật một câu lời khuyên)
Công thức: S1 + asked + O + that + S2 +should + (not) + V1...
Vd : Isaid to him: “ you should study hard”
( I asked him that he should study hard
3/ Wish sentence: (Câu điều ước)
Công thức: S1 + wish(es) + S2 + V2/ed( tobe: were)
Vd : Iwish I was a girl beautiful
4) Preposition : (giới từ)
a) Preposition of time: ( giới từ chỉ thời gian)
-On + thứ/ ngày, tháng ( vd: on monday, on 15th December), on the weekend
-In + ngày/ năm/ các mùa/ các buổi (vd: in may, in summer, in evening)
-At + giờ ( vd: at 8 o’clock), at night
- beetwen – and ( vd: beetwen 8 and 9)
- From – to (vd from 8 to 9)
- After- before
-Upto: cho tới
-Till: cho tới
- For: khoảng thời gian ( vd : for a long time)
- Since + mốc thời gian ( vd: since 1993)
b) Preposition of place: (giới từ chỉ nơi chốn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)