Cách dùng "would rather" và "had better"
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tâm |
Ngày 18/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Cách dùng "would rather" và "had better" thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
CÁCH SỬ DỤNG “WOULD RATHER” VÀ “HAD BETTER
1.WOULD RATHER
WOULD RATHER
S + would rather +
V (present simple)
S1 + would rather + S2 +
V (past simple)
I’d rather stay at home than go out tonight.
I’d rather you stayed at home tonight.
I’d rather not go out tonight.
I’d rather you didn’t go out tonight
a. Would rather (thích…hơn) – đượcdùngđểdiễnđạtnhữnggìmàmộtngườinàođóthựchiệntrọngmộttìnhhuốngcụthể (khôngđượcdùngtrongtrườnghợptổngquát). Would rather (do) = Would prefer (to do)
Ở hiệntạihoặctươnglai
S + would rather (+ not) + V (infinitive) + than + V (infinitive)
Ex:
I would rather stay at home tonight.
Would you rather have a tea or coffee?
I am tired. I’d rather not go out this evening.
John would rather go swimming than playing tennis.
We’d rather walk than take a bus.
Ở quákhứ
S + would rather (+ not) + have + V (past participle)
Ex:
Jim would rather have gone to class yesterday than today.
Tommy would rather have gone skiing than fishing last weekend.
b. Would rather (mong, muốn) – đượcdùngđểdiễnđạtnghĩamộtngườimuốnngườikháclàmđiềugì
Ở hiệntạihoặctươnglai
S1 + would rather (that) + S2 + V (past simple)
Ex:
I’d rather you went home now.
I’d rather you didn’t tell anyone what I said.
We’d rather she was/were here tomorrow.
She’d rather you didn’t phone after 10 o’clock.
Ở quákhứ
S1 + would rather (that) + S2 + V (past perfect)
Ex:
Roberto would rather we hadn’t left yesterday.
I would rather you had met my future wife.
/
2. HAD BETTER
Had better (nên, tốthơnnên) – đượcdùngđểđưaralờikhuyên, hoặcbảorằngngườinàođónênhoặckhôngnênlàmđiềugìtrongmộttìnhhuốngnàođó.
Khẳngđịnh: Had better + V
Ex: It’s cold. The children had better wear their coats.
Phủđịnh: Had better not + V
Ex: You don’t look very well. You’d better not go to work today.
Nghivấn: Had + S + better?
Had better cómứcđộmạnhhơn, khidùngnó, ta khôngchỉdiễntảsựkhuyênrănmàcònbaohàmcảsự de dọa, cảnhbáohoặcdiễntảsựkhẩntrương. Do đó Had better thườngdùngtrongcáctrườnghợpcụthểchứkhôngdiễntảchungchung.
Diễntảsựđedọa, nếukhônglàmsẽdẫnđếnkếtquảkhôngtốt
Ex: You’d better turn the volume down before your dad gets home.
Diễntảsựkhẩntrương
Ex:
You’d better see the doctor.
You’d better run faster, the train is going to depart.
Lưu ý:
Had better cónghĩatươngtựvới should, nhưngkhônghoàntoàngiốngnhau. Had better chỉđượcdùngchotìnhhuốngcụthể, vàcónghĩamạnhhơn should và ought (ngườinóinhậnthấyhànhđộngđólàcầnthiếtvàmongđợihànhđộngsẽđượcthựchiện). Should cóthểđượcdùngtrongtấtcảcáctìnhhuốngkhiđưara ý kiến hay choailờikhuyên.
1.WOULD RATHER
WOULD RATHER
S + would rather +
V (present simple)
S1 + would rather + S2 +
V (past simple)
I’d rather stay at home than go out tonight.
I’d rather you stayed at home tonight.
I’d rather not go out tonight.
I’d rather you didn’t go out tonight
a. Would rather (thích…hơn) – đượcdùngđểdiễnđạtnhữnggìmàmộtngườinàođóthựchiệntrọngmộttìnhhuốngcụthể (khôngđượcdùngtrongtrườnghợptổngquát). Would rather (do) = Would prefer (to do)
Ở hiệntạihoặctươnglai
S + would rather (+ not) + V (infinitive) + than + V (infinitive)
Ex:
I would rather stay at home tonight.
Would you rather have a tea or coffee?
I am tired. I’d rather not go out this evening.
John would rather go swimming than playing tennis.
We’d rather walk than take a bus.
Ở quákhứ
S + would rather (+ not) + have + V (past participle)
Ex:
Jim would rather have gone to class yesterday than today.
Tommy would rather have gone skiing than fishing last weekend.
b. Would rather (mong, muốn) – đượcdùngđểdiễnđạtnghĩamộtngườimuốnngườikháclàmđiềugì
Ở hiệntạihoặctươnglai
S1 + would rather (that) + S2 + V (past simple)
Ex:
I’d rather you went home now.
I’d rather you didn’t tell anyone what I said.
We’d rather she was/were here tomorrow.
She’d rather you didn’t phone after 10 o’clock.
Ở quákhứ
S1 + would rather (that) + S2 + V (past perfect)
Ex:
Roberto would rather we hadn’t left yesterday.
I would rather you had met my future wife.
/
2. HAD BETTER
Had better (nên, tốthơnnên) – đượcdùngđểđưaralờikhuyên, hoặcbảorằngngườinàođónênhoặckhôngnênlàmđiềugìtrongmộttìnhhuốngnàođó.
Khẳngđịnh: Had better + V
Ex: It’s cold. The children had better wear their coats.
Phủđịnh: Had better not + V
Ex: You don’t look very well. You’d better not go to work today.
Nghivấn: Had + S + better?
Had better cómứcđộmạnhhơn, khidùngnó, ta khôngchỉdiễntảsựkhuyênrănmàcònbaohàmcảsự de dọa, cảnhbáohoặcdiễntảsựkhẩntrương. Do đó Had better thườngdùngtrongcáctrườnghợpcụthểchứkhôngdiễntảchungchung.
Diễntảsựđedọa, nếukhônglàmsẽdẫnđếnkếtquảkhôngtốt
Ex: You’d better turn the volume down before your dad gets home.
Diễntảsựkhẩntrương
Ex:
You’d better see the doctor.
You’d better run faster, the train is going to depart.
Lưu ý:
Had better cónghĩatươngtựvới should, nhưngkhônghoàntoàngiốngnhau. Had better chỉđượcdùngchotìnhhuốngcụthể, vàcónghĩamạnhhơn should và ought (ngườinóinhậnthấyhànhđộngđólàcầnthiếtvàmongđợihànhđộngsẽđượcthựchiện). Should cóthểđượcdùngtrongtấtcảcáctìnhhuốngkhiđưara ý kiến hay choailờikhuyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)