Cach dung THERE
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: cach dung THERE thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
HỏiđápAnhngữ: Cáchdùng there
Mìnhthấy 1 câuvídụtrongsáchmàmìnhkhônghiểu, chomìnhhỏinhé: "There`s a kitchen, a bedroom, a bathroom." Mìnhnghĩcâunàymìnhphảidùnglà "there are" chứ, tạivìcótới 3 objects là "a kitchen, a bedroom and a bathroom" lận, tứclàsốnhiềuthìmìnhphảidùng "are" chứtạisaocâunàylạidùng "is" vậy? Cámơn!
/
/
CỠ CHỮ
, VOA
Cậpnhật: 07.05.2012 20:00
Chàobạn.
Cámơnbạnđãgửicâuhỏiđến VOA.Bạnhỏi: Tạisaotrongmộtcâumàbạnđọctrongsách "There’s a kitchen, a bedroom, a bathroom…" cótới 3 objects là kitchen, a bedroom and a bathroom tứclàsốnhiềuthìmìnhphảidùng are chứtạisaocâunàylạidùng is vậy?”
Trảlời:
Trướchết, batừ kitchen, bedroom và bathroom trongcâutrênđứnglàmsubjects (chủtừ), chứkhôngphảilàobjects (túctừ).ÐạidanhtừTheretrongvănphạmgọilà dummy subject (chủtừgiả), hay introductory subject (chủtừdẫnnhập).
Ðểtrảlờitrựctiếptạisaotrongvănnói, sau there’s khicóhơnmộtchủtừ, lẽraphảidùng ARE làhìnhthứcsốnhiềucủa BE, chứkhôngphảilà IS, ta xemlờichúthíchtrongThe AmericanHeritage Dictionary, 4th edition, trang 1784, phần Usage Note (nhậnxétvềcáchsửdụng):
* Qui luậttiêuchuẩnlàkhiđạidanhtừ there đitrướcmộtđộngtừnhư be, seem, hay appear thìđộngtừ ở hìnhthứcsốít hay sốnhiềutuỳchủtừtheosau ở sốít hay sốnhiều (The standard rule states that when the pronoun there precedes a verb such as be, seem, or appear, the verb agrees in number with the following grammatical subject).
Thídụ:
- There is a great Italian deli across the street. (Cómộttiệmbánhmì Ý thịtnguội ở bênkiađường).
- There are fabulous wildflowers in the hill. (Cónhữnghoadạirấtđẹp ở trênđồi).
- There seems to be a blueberry pie cooling in the kitchen. (Hìnhnhưđangnướngmộtcáibánhnhândâuxanhsẫmtrongbếp).
- There seem to be a few trees between the green and me. (Hìnhnhưcóvàihàngcâygiữabãicỏxanhvàchỗtôi).
* Tuynhiênthườngkhinóingười ta dùnghìnhthứcthugọnthere’strướcdanhtừsốnhiềumàlẽratheovănphạmphảidùng there are. (Nonetheless, it is common in speech for the contraction there’s to be used when technically a plural verb is called for, as in: There’s a couple of good reasons for going=Cóvàilý do chínhđángphảiđi).
* The Usage Panel dislikes this contraction, however. 75% reject the sentence. (Ban phụtráchvềcáchsửdụngkhôngưahìnhthứcrútgọnthere’snày, và 75% sốngườigạtbỏhìnhthứcnày. Thìdụ: There’sonly three things you need to know about this book. (Chỉcó 3 điềubạncầnbiếtvềcuốnsáchnày).
* But when there’s is followed by a compound subject whose first element is singular the Panel feels differently: 56% accept the sentence. (Nhưngkhithere’stheosaubởihaichủtừmàchủtừ ở sốítđisátcạnhthì 56% ngườitrong Ban phụtráchvềcáchdùngbầuthuận. Thídụ:
- In each of us there’s a dreamer and a realist=Trongmỗichúng ta cómộtkẻmơmộng, vàmộtngườithựctế.
- When you get to the stop light, there’s gas station on the left and a grocery store on the right: 58% accept it in formal use=Khibạnđiđếnchỗđènđỏ, cómộttrạmsăng ở bêntráivàmộttiệmthựcphẩm ở bênmặt. 58% chấpnhậncâunày.
Fowler trong (Fowler’s Modern English Usage, 3rd edition, edited by R. W. Burchfirld (OUP, 1996, p. 778) giảngrõthêmrằng:
Trongnhữngthídụnhư: There wastheosaubởinhiềuchủtừ, chủtừđứnggần ở sốítthìdùng there was. Chủtừthứhai, dù ở sốnhiều, nhưng ở kháxathìkhôngdùng there were.
- There was a plain deal table in the room and some wicker arm-chairs which Jorgensen had produced from somewhere in the depths of the ship=Cómộtcáibàngỗthôngvàvàighếbànhđanbằngmâymà Jorgensen mangđếntừmộtchỗnàođódướihầmtầu.
There was is used because of the proximity of the plain deal table and the elaboration and ‘removedness’ of the second subject. (Vìchủtừ plain deal table (bàngỗthông) ở gần dummy subject “there was” and chủtừthứhai (wicker arm-chairs, ghếbànhđanbằngmây) ở cáchtherewaskháxa (page 778).
Tómlại:Sau dummy subject (chủtừgiả) there,nếutheosaulàmột subject ở sốít, ta dùng there is, there seems, there appears. Thídụ : There seems to be a reason she’s acting like this, hìnhnhưcómộtlý do tạisaocô ta lạixửsựnhưvậy), nếutheosaubởi subject ở sốnhiều, ta dùngthereare (there are some sheep in the field, cóvài con cừutrênđồngcỏ).
Riêngtrongvănnói hay viếtthânmật (informal use), dùngthere’stheosaubởidanhtừ ở sốnhiều. (1) There’s two patients in the waiting room (informal). There’s bacon and eggs on the menu (“Bacon and eggs” coinhưmộtmóntrongthựcđơn); phânbiệtvới: (2) There are two patients in the waiting room=Cóhaibịnhnhântrongphòngđợi (formal). There are bacon and eggs on the menu (formal).
Nhưng: Họcsinh hay sinhviênnênnhậnbiếthaihìnhthứcnàynhưngkhôngnêndùngcáchviết (1) tuyrằngxuhướngtrongvănnói hay dùng there’s theosaubởichủtừ ở sốnhiều.
Mìnhthấy 1 câuvídụtrongsáchmàmìnhkhônghiểu, chomìnhhỏinhé: "There`s a kitchen, a bedroom, a bathroom." Mìnhnghĩcâunàymìnhphảidùnglà "there are" chứ, tạivìcótới 3 objects là "a kitchen, a bedroom and a bathroom" lận, tứclàsốnhiềuthìmìnhphảidùng "are" chứtạisaocâunàylạidùng "is" vậy? Cámơn!
/
/
CỠ CHỮ
, VOA
Cậpnhật: 07.05.2012 20:00
Chàobạn.
Cámơnbạnđãgửicâuhỏiđến VOA.Bạnhỏi: Tạisaotrongmộtcâumàbạnđọctrongsách "There’s a kitchen, a bedroom, a bathroom…" cótới 3 objects là kitchen, a bedroom and a bathroom tứclàsốnhiềuthìmìnhphảidùng are chứtạisaocâunàylạidùng is vậy?”
Trảlời:
Trướchết, batừ kitchen, bedroom và bathroom trongcâutrênđứnglàmsubjects (chủtừ), chứkhôngphảilàobjects (túctừ).ÐạidanhtừTheretrongvănphạmgọilà dummy subject (chủtừgiả), hay introductory subject (chủtừdẫnnhập).
Ðểtrảlờitrựctiếptạisaotrongvănnói, sau there’s khicóhơnmộtchủtừ, lẽraphảidùng ARE làhìnhthứcsốnhiềucủa BE, chứkhôngphảilà IS, ta xemlờichúthíchtrongThe AmericanHeritage Dictionary, 4th edition, trang 1784, phần Usage Note (nhậnxétvềcáchsửdụng):
* Qui luậttiêuchuẩnlàkhiđạidanhtừ there đitrướcmộtđộngtừnhư be, seem, hay appear thìđộngtừ ở hìnhthứcsốít hay sốnhiềutuỳchủtừtheosau ở sốít hay sốnhiều (The standard rule states that when the pronoun there precedes a verb such as be, seem, or appear, the verb agrees in number with the following grammatical subject).
Thídụ:
- There is a great Italian deli across the street. (Cómộttiệmbánhmì Ý thịtnguội ở bênkiađường).
- There are fabulous wildflowers in the hill. (Cónhữnghoadạirấtđẹp ở trênđồi).
- There seems to be a blueberry pie cooling in the kitchen. (Hìnhnhưđangnướngmộtcáibánhnhândâuxanhsẫmtrongbếp).
- There seem to be a few trees between the green and me. (Hìnhnhưcóvàihàngcâygiữabãicỏxanhvàchỗtôi).
* Tuynhiênthườngkhinóingười ta dùnghìnhthứcthugọnthere’strướcdanhtừsốnhiềumàlẽratheovănphạmphảidùng there are. (Nonetheless, it is common in speech for the contraction there’s to be used when technically a plural verb is called for, as in: There’s a couple of good reasons for going=Cóvàilý do chínhđángphảiđi).
* The Usage Panel dislikes this contraction, however. 75% reject the sentence. (Ban phụtráchvềcáchsửdụngkhôngưahìnhthứcrútgọnthere’snày, và 75% sốngườigạtbỏhìnhthứcnày. Thìdụ: There’sonly three things you need to know about this book. (Chỉcó 3 điềubạncầnbiếtvềcuốnsáchnày).
* But when there’s is followed by a compound subject whose first element is singular the Panel feels differently: 56% accept the sentence. (Nhưngkhithere’stheosaubởihaichủtừmàchủtừ ở sốítđisátcạnhthì 56% ngườitrong Ban phụtráchvềcáchdùngbầuthuận. Thídụ:
- In each of us there’s a dreamer and a realist=Trongmỗichúng ta cómộtkẻmơmộng, vàmộtngườithựctế.
- When you get to the stop light, there’s gas station on the left and a grocery store on the right: 58% accept it in formal use=Khibạnđiđếnchỗđènđỏ, cómộttrạmsăng ở bêntráivàmộttiệmthựcphẩm ở bênmặt. 58% chấpnhậncâunày.
Fowler trong (Fowler’s Modern English Usage, 3rd edition, edited by R. W. Burchfirld (OUP, 1996, p. 778) giảngrõthêmrằng:
Trongnhữngthídụnhư: There wastheosaubởinhiềuchủtừ, chủtừđứnggần ở sốítthìdùng there was. Chủtừthứhai, dù ở sốnhiều, nhưng ở kháxathìkhôngdùng there were.
- There was a plain deal table in the room and some wicker arm-chairs which Jorgensen had produced from somewhere in the depths of the ship=Cómộtcáibàngỗthôngvàvàighếbànhđanbằngmâymà Jorgensen mangđếntừmộtchỗnàođódướihầmtầu.
There was is used because of the proximity of the plain deal table and the elaboration and ‘removedness’ of the second subject. (Vìchủtừ plain deal table (bàngỗthông) ở gần dummy subject “there was” and chủtừthứhai (wicker arm-chairs, ghếbànhđanbằngmây) ở cáchtherewaskháxa (page 778).
Tómlại:Sau dummy subject (chủtừgiả) there,nếutheosaulàmột subject ở sốít, ta dùng there is, there seems, there appears. Thídụ : There seems to be a reason she’s acting like this, hìnhnhưcómộtlý do tạisaocô ta lạixửsựnhưvậy), nếutheosaubởi subject ở sốnhiều, ta dùngthereare (there are some sheep in the field, cóvài con cừutrênđồngcỏ).
Riêngtrongvănnói hay viếtthânmật (informal use), dùngthere’stheosaubởidanhtừ ở sốnhiều. (1) There’s two patients in the waiting room (informal). There’s bacon and eggs on the menu (“Bacon and eggs” coinhưmộtmóntrongthựcđơn); phânbiệtvới: (2) There are two patients in the waiting room=Cóhaibịnhnhântrongphòngđợi (formal). There are bacon and eggs on the menu (formal).
Nhưng: Họcsinh hay sinhviênnênnhậnbiếthaihìnhthứcnàynhưngkhôngnêndùngcáchviết (1) tuyrằngxuhướngtrongvănnói hay dùng there’s theosaubởichủtừ ở sốnhiều.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 49,39KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)