Cach dung "the" (hay nhat)
Chia sẻ bởi Phạm Hông Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: cach dung "the" (hay nhat) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
CÁCH DÙNG THE
Dùngtrướcmộtdanhtừđãđượcxácđịnhcụthểvềmặttínhchất, đặcđiểm, vịtríhoặcđượcnhắcđếnlầnthứhaitrongcâu.
· The + danhtừ + giớitừ + danhtừ
1 The girl in blue, the Gulf of Mexico.
· Dùngtrướcnhữngtínhtừ so sánhbậcnhấthoặconly.
2 The only way, the best day.
· Dùngchonhữngkhoảngthờigianxácđịnh (thậpniên): In the 1990s
· The + danhtừ + đạitừquanhệ + mệnhđềphụ
3 The man /to whom you have just spoken /is the chairman
· Trướcmộtdanhtừngụ ý chỉmộtvậtriêngbiệt
4 She is in the (= her) garden
· The +danhtừsốíttượngtrưngchomộtnhómthúvậthoặcđồvật
5 The whale = whales (loàicávoi), the deep-freeze (thứcănđônglạnh)
Lưu ý:Nhưngđốivớimankhimangnghĩa "loàingười" tuyệtđốikhôngđượcdùngthe.
1 Since man lived on the earth (kểtừkhiloàingườisinhsốngtrêntráiđấtnày)
· Dùngtrướcmộtdanhtừsốítđểchỉmộtnhóm, mộthạngngườinhấtđịnhtrongxãhội.
2 The small shopkeeper: Giớichủtiệmnhỏ/ The top offcial: Giớiquanchứccaocấp
· The + adj: Tượngtrưngchomộtnhómngười, chúngkhôngbaogiờđượcphép ở sốnhiềunhưngđượcxemlàcácdanhtừsốnhiều. Do vậyđộngtừvàđạitừđicùngvớichúngphải ở ngôithứ 3 sốnhiều.
3 The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their moving
· The + têncácvùng/ khuvựcđãnổitiếngvềmặtđịalýhoặclịchsử
4 The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
· The + East/ West/ South/ North + Danhtừ
used as adjective
1 The North/ South Pole (Bắc/ Nam Cực), The East End of London (KhuđôngLônĐôn)
Lưu ý:Nhưngkhôngđượcdùng THE trướccáctừnàynếunóđiliềnvớitênchâulụchoặcquốcgia: West Germany, North America...
· The + têngọicácđộihợpxướng/ dànnhạccổđiển/ ban nhạcphổthông
1 The Back Choir/ ThePhilharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
· The + têngọicáctờbáo (khôngtạpchí/ tàubiển/ cáckhinhkhícầu.
2 The Times/ The Titanic/ The Hindenberg
· The + họmộtgiađình ở sốnhiều = giađìnhnhà
3 The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children
4 Dùngtrướctênhọcủamộtngườiđểxácđịnhngườiđótrongsốnhữngngườitrùngtên.
· Khôngđượcdùng"the" trướccácdanhtừchỉbữaăntrongngàytrừcáctrườnghợpđặcbiệt.
5 We ate breakfast at 8 am this morning
6 The dinner that you invited me last week weredelecious.
· Khôngđượcdùng"the" trướcmộtsốdanhtừnhưhome, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, univercity v.v... khinóđivớicácđộngtừvàgiớitừchỉchuyểnđộngchỉđiđếnđólàmụcđíchchínhhoặcrakhỏiđócũngvìmụcđíchchính.
1 Students go to schooleveryday.
2 The patient was released from hospital.
· Nhưngnếuđếnđóhoặcrakhỏiđókhôngvìmụcđíchchínhbắtbuộcphảidùng"the".
3 Students go to the schoolfor a class party.
4 The doctor left the hospitalafterwork
Lưu ý: Trong American English, “Hospital” và “University” bắtbuộcphảidùngvớithe
1 He was in the hospital (in hospital as a patient)
2 She was unhappy at the University (At University as a student)
· Mộtsốtrườnghợpđặcbiệt:
3 Go to work = Go to the office.
4 To be at work
5 To be hard at work (làmviệcchămchỉ)
6 To be in office (đươngnhiệm) To be out of office (Đãmãnnhiệm)
7 Go to sea = đibiển (nhưnhữngthủythủ)
8 Go to the sea = rabiển, thườngđểnghỉ
9 To be at the sea: ở gầnbiển
10 To be at sea (ở trênbiển) trongmộtchuyếnhảihành.
11 go to town: Đivàotrungtâm/ Điphố - To be in town (ở trungtâm) khi town làcủangườinói.
Bảngsửdụng "the" vàkhôngsửdụng "the" trongmộtsốtrườnghợpđiểnhình
Có "The"
Không "The"
ØDùngtrướctêncácđạidương, sôngngòi, biển, vịnhvàcáchồ (ở sốnhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
ØTrướctêncácdãynúi
The Rocky Mountains
ØTrướctênnhữngvậtthểduynhấttrongvũtrụhoặctrênthếgiới
The earth, the moon
ØThe schools, colleges, universities + of + danhtừriêng
The University of Florida
Øthe + sốthứtự + danhtừ
The third chapter.
ØTrướctêncáccuộcchiếntranhkhuvựcvớiđiềukiệntênkhuvựcđóphảiđượctínhtừhoá
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
ØTrướctêncácnướccóhaitừtrởlên (ngoạitrừGreat Britain)
The United States
ØTrướctêncácnướcđượccoilàmộtquầnđảohoặcmộtquầnđảo
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
ØTrướctêncáctàiliệuhoặcsựkiệnlịchsử
The Constitution, The Magna Carta
ØTrướctêncácnhómdântộcthiểusố
the Indians
ØTrướctêncácmônhọccụthể
The Solid matter Physics
ØTrướctêncácnhạccụkhiđềcậpđếncácnhạccụđónóichunghoặcchơicácnhạccụđó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
ØTrướctênmộthồ
Lake Geneva
ØTrướctênmộtngọnnúi
Mount Vesuvius
ØTrướctêncáchànhtinhhoặccácchòmsao
Venus, Mars
ØTrướctêncáctrườngnàynếutrướcnólàmộttênriêng
Stetson University
ØTrướccácdanhtừđicùngvớimộtsốđếm
Chapter three
ØTrướctêncácnướcmởđầubằngNew, mộttínhtừchỉhướnghoặcchỉcómộttừ
New Zealand, North Korean, France
ØTrướctêncáclụcđịa, tỉnh, tiểubang, thànhphố, quận, huyện
Europe, Florida
ØTrướctênbấtkìmônthểthaonào
baseball, basketball
ØTrướccácdanhtừtrừutượng (trừmộtsốtrườnghợpđặcbiệt)
freedom, happiness
ØTrướctêncácmônhọcnóichung
mathematics
ØTrướctêncácngàylễ, tết
Christmas, Thanksgiving
ØTrướctêncácloạihìnhnhạccụtrongcáchìnhthứcâmnhạccụthể (Jazz, Rock, classical music..)
To perform jazz on trumpet and piano
Dùngtrướcmộtdanhtừđãđượcxácđịnhcụthểvềmặttínhchất, đặcđiểm, vịtríhoặcđượcnhắcđếnlầnthứhaitrongcâu.
· The + danhtừ + giớitừ + danhtừ
1 The girl in blue, the Gulf of Mexico.
· Dùngtrướcnhữngtínhtừ so sánhbậcnhấthoặconly.
2 The only way, the best day.
· Dùngchonhữngkhoảngthờigianxácđịnh (thậpniên): In the 1990s
· The + danhtừ + đạitừquanhệ + mệnhđềphụ
3 The man /to whom you have just spoken /is the chairman
· Trướcmộtdanhtừngụ ý chỉmộtvậtriêngbiệt
4 She is in the (= her) garden
· The +danhtừsốíttượngtrưngchomộtnhómthúvậthoặcđồvật
5 The whale = whales (loàicávoi), the deep-freeze (thứcănđônglạnh)
Lưu ý:Nhưngđốivớimankhimangnghĩa "loàingười" tuyệtđốikhôngđượcdùngthe.
1 Since man lived on the earth (kểtừkhiloàingườisinhsốngtrêntráiđấtnày)
· Dùngtrướcmộtdanhtừsốítđểchỉmộtnhóm, mộthạngngườinhấtđịnhtrongxãhội.
2 The small shopkeeper: Giớichủtiệmnhỏ/ The top offcial: Giớiquanchứccaocấp
· The + adj: Tượngtrưngchomộtnhómngười, chúngkhôngbaogiờđượcphép ở sốnhiềunhưngđượcxemlàcácdanhtừsốnhiều. Do vậyđộngtừvàđạitừđicùngvớichúngphải ở ngôithứ 3 sốnhiều.
3 The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very hard in their moving
· The + têncácvùng/ khuvựcđãnổitiếngvềmặtđịalýhoặclịchsử
4 The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
· The + East/ West/ South/ North + Danhtừ
used as adjective
1 The North/ South Pole (Bắc/ Nam Cực), The East End of London (KhuđôngLônĐôn)
Lưu ý:Nhưngkhôngđượcdùng THE trướccáctừnàynếunóđiliềnvớitênchâulụchoặcquốcgia: West Germany, North America...
· The + têngọicácđộihợpxướng/ dànnhạccổđiển/ ban nhạcphổthông
1 The Back Choir/ ThePhilharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
· The + têngọicáctờbáo (khôngtạpchí/ tàubiển/ cáckhinhkhícầu.
2 The Times/ The Titanic/ The Hindenberg
· The + họmộtgiađình ở sốnhiều = giađìnhnhà
3 The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children
4 Dùngtrướctênhọcủamộtngườiđểxácđịnhngườiđótrongsốnhữngngườitrùngtên.
· Khôngđượcdùng"the" trướccácdanhtừchỉbữaăntrongngàytrừcáctrườnghợpđặcbiệt.
5 We ate breakfast at 8 am this morning
6 The dinner that you invited me last week weredelecious.
· Khôngđượcdùng"the" trướcmộtsốdanhtừnhưhome, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, univercity v.v... khinóđivớicácđộngtừvàgiớitừchỉchuyểnđộngchỉđiđếnđólàmụcđíchchínhhoặcrakhỏiđócũngvìmụcđíchchính.
1 Students go to schooleveryday.
2 The patient was released from hospital.
· Nhưngnếuđếnđóhoặcrakhỏiđókhôngvìmụcđíchchínhbắtbuộcphảidùng"the".
3 Students go to the schoolfor a class party.
4 The doctor left the hospitalafterwork
Lưu ý: Trong American English, “Hospital” và “University” bắtbuộcphảidùngvớithe
1 He was in the hospital (in hospital as a patient)
2 She was unhappy at the University (At University as a student)
· Mộtsốtrườnghợpđặcbiệt:
3 Go to work = Go to the office.
4 To be at work
5 To be hard at work (làmviệcchămchỉ)
6 To be in office (đươngnhiệm) To be out of office (Đãmãnnhiệm)
7 Go to sea = đibiển (nhưnhữngthủythủ)
8 Go to the sea = rabiển, thườngđểnghỉ
9 To be at the sea: ở gầnbiển
10 To be at sea (ở trênbiển) trongmộtchuyếnhảihành.
11 go to town: Đivàotrungtâm/ Điphố - To be in town (ở trungtâm) khi town làcủangườinói.
Bảngsửdụng "the" vàkhôngsửdụng "the" trongmộtsốtrườnghợpđiểnhình
Có "The"
Không "The"
ØDùngtrướctêncácđạidương, sôngngòi, biển, vịnhvàcáchồ (ở sốnhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
ØTrướctêncácdãynúi
The Rocky Mountains
ØTrướctênnhữngvậtthểduynhấttrongvũtrụhoặctrênthếgiới
The earth, the moon
ØThe schools, colleges, universities + of + danhtừriêng
The University of Florida
Øthe + sốthứtự + danhtừ
The third chapter.
ØTrướctêncáccuộcchiếntranhkhuvựcvớiđiềukiệntênkhuvựcđóphảiđượctínhtừhoá
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
ØTrướctêncácnướccóhaitừtrởlên (ngoạitrừGreat Britain)
The United States
ØTrướctêncácnướcđượccoilàmộtquầnđảohoặcmộtquầnđảo
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
ØTrướctêncáctàiliệuhoặcsựkiệnlịchsử
The Constitution, The Magna Carta
ØTrướctêncácnhómdântộcthiểusố
the Indians
ØTrướctêncácmônhọccụthể
The Solid matter Physics
ØTrướctêncácnhạccụkhiđềcậpđếncácnhạccụđónóichunghoặcchơicácnhạccụđó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
ØTrướctênmộthồ
Lake Geneva
ØTrướctênmộtngọnnúi
Mount Vesuvius
ØTrướctêncáchànhtinhhoặccácchòmsao
Venus, Mars
ØTrướctêncáctrườngnàynếutrướcnólàmộttênriêng
Stetson University
ØTrướccácdanhtừđicùngvớimộtsốđếm
Chapter three
ØTrướctêncácnướcmởđầubằngNew, mộttínhtừchỉhướnghoặcchỉcómộttừ
New Zealand, North Korean, France
ØTrướctêncáclụcđịa, tỉnh, tiểubang, thànhphố, quận, huyện
Europe, Florida
ØTrướctênbấtkìmônthểthaonào
baseball, basketball
ØTrướccácdanhtừtrừutượng (trừmộtsốtrườnghợpđặcbiệt)
freedom, happiness
ØTrướctêncácmônhọcnóichung
mathematics
ØTrướctêncácngàylễ, tết
Christmas, Thanksgiving
ØTrướctêncácloạihìnhnhạccụtrongcáchìnhthứcâmnhạccụthể (Jazz, Rock, classical music..)
To perform jazz on trumpet and piano
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hông Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)