CÁCH DÙNG “ ONE ”

Chia sẻ bởi Huỳnh Hoàng Long | Ngày 19/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: CÁCH DÙNG “ ONE ” thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

One

1. One is, of course, a numeral ( e.g. There was only one soldier there, not two ), and, like all the numerals, can be used as a prounoun.
One dĩ nhiên là một số điếm ( Chẳng hạn câu There was only one soldier there, not two : Đã chỉ có một ngưởi lính ở đó, không phải hai ), và như tất cả các số điếm, nó có thể dùng làm đại từ.

Ex : One cannot do the work of twenty.
Một người không thể làm công việc của hai người.

One of my friends arrived late.
Một trong những người bạn của tôi đã tới trễ.

The plural of one with this usage is some.
Về cách dùng này, số nhiều của one là some.

Singular : I borrowed one of your books last week.
Tuần trước tôi có mượn một quyển sách của anh.

Plural : I borrowed some of your books last week.
Tuần trước tôi có mượn một quyển sách của anh.

2. One is used to stand for any person, including the speaker or writer. It can be a subject or an object ; it has the Possessive form one’s and the Reflexive oneself. It is followed by a third person singular verb.
One được dùng để thay thế cho bất kỳ người nào kể cả người nói hoặc viết. Nó có thể là chủ ngữ hay là tân ngữ ; có hai hình thái sở hữu là one’s và đại từ phản thân là oneself. Theo sau one là một động từ ở ngôi thứ ba số ít.

Ex : One must be careful when driving a car.
Ta phải cẩn thận khi lái xe hơi.

The South Pole Expedition film gives one a good idea of the hardships the men endured.
Cuốn phim Đoàn Thám hiểm Nam cực cho ta thấy rỏ những gian khổ mà đoàn người phải chịu đựng.

One should love one’s neighbour as oneself.
Ta phải yêu người láng giềng của ta như bản thân mình.

Ex : One should love one’s neighbour as oneself.
Ta phải yêu người láng giềng của ta như bản thân mình.

One likes to be praised.
Người ta thích được khen ngợi.

3. One may have a general indefinite meaning of “ a person.”
One có thể có nghĩa chung không rõ rệt là “ một người.”

Ex : He is not one to be easily frightened.
Anh ta không phải là người dễ bị hoảng sợ.

You are the first one who has ever explained this clearly.
Anh là người đầu tiên đã giải thích điều này rõ ràng.

He lay there like one dead.
Hắn nằm ở đó như một người chết.

4. One is used to indicate a contrast ( expressed or implied ) with the other, or another, or other(s).
One dùng để chỉ sự tương phản ( rỏ ràng hay ngụ ý ) với the other hay another hoặc other(s).

Ex : The two twins are so much alike that I can’t tell the one from the other.
Hai người sinh đôi giống nhau đến nổi tôi không phân biệt được người kia.

5. In the following cases one is used to express some vague time :
Trong những trường hợp sau đây, one được dùng để diễn đạt một thời gian mơ hồ :


He always hopes that one day he will win a prize.
Anh ấy luôn luôn hy vọng sẽ có ngày đoạt giải.

One of these days I’ll go and see her.
Một ngày nào đó tôi sẽ đi thăm cô ấy.

6. Occasionally one has the meaning “ only”, “ single”. With this meaning it is always an adjective.
Đôi khi one có nghĩa là “duy nhất”, “đơn đọc”. Với nghĩa này, lúc nào nó cũng là tính từ.

Ex : The one man who could have saved the situation was dead.
Người duy nhất có thể cứu vãn được tình thế đã chết.

Nó one person could lift it.
Không ai một mình đã nhấc nổi cái đó.


7. In some constructions adjective ( including the definite article ) cannot stand alone and need the word one to support them. This word refers to some previous noun. If the word one were not used, the noun would have to be repeated, and for stylistic reasons we want to avoid this. It is only countable nouns that one can replace in this way.
Trong một số cấu trúc, tính từ ( gồm cả mạo từ hạn định ) không thể đứng một mình mà cần tới từ one để phụ đở. Từ này chỉ một danh từ đằng trước. Nếu không dùng từ one thì phải nhắc lại danh từ ấy và vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Hoàng Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)