Cách dùng a number of và the number of.doc
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Cách dùng a number of và the number of.doc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Cách dùng a number of và the number of
Trong tiếng Anh có 2 mẫu là "a number of" và "the number of" là 2 mẫu câu gần giống nhau và dễ gây nhầm lẫn. Bài học này sẽ hướng dẫn cách sử dụng và giúp bạn phân biệt chúng.
A number of có nghĩa là “có một số”. Chúng ta dùng mẫu này khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó. Ví dụ như “có một số người đang đứng ở ngoài cửa”.
Mẫu sử dụng a number of A number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số nhiều
Còn “The number of” có nghĩa là “số” hoặc “số lượng”. Chúng ta dùng mẫu “the number of” để nói về số lượng. Ví dụ như “Số nước trên thế giới là 195 nước”.
Mẫu sử dụng the number of The number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số ít
Ví dụ so sánh:
A number of hours have passed
Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua
The number of hours in a day is 24
Số giờ trong một ngày là 24
A number of people have lost their job
Có một người đã mất việc làm
The number of people, who have lost their job, is quite big
Số lượng người mất việc làm là rất nhiều
Trong tiếng Anh có 2 mẫu là "a number of" và "the number of" là 2 mẫu câu gần giống nhau và dễ gây nhầm lẫn. Bài học này sẽ hướng dẫn cách sử dụng và giúp bạn phân biệt chúng.
A number of có nghĩa là “có một số”. Chúng ta dùng mẫu này khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó. Ví dụ như “có một số người đang đứng ở ngoài cửa”.
Mẫu sử dụng a number of A number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số nhiều
Còn “The number of” có nghĩa là “số” hoặc “số lượng”. Chúng ta dùng mẫu “the number of” để nói về số lượng. Ví dụ như “Số nước trên thế giới là 195 nước”.
Mẫu sử dụng the number of The number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số ít
Ví dụ so sánh:
A number of hours have passed
Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua
The number of hours in a day is 24
Số giờ trong một ngày là 24
A number of people have lost their job
Có một người đã mất việc làm
The number of people, who have lost their job, is quite big
Số lượng người mất việc làm là rất nhiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)