Cách đọc thuật ngữ

Chia sẻ bởi Hồng Liên | Ngày 02/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: cách đọc thuật ngữ thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
1. Cách đọc các số đếm
131 302 501
1,001 3,544 10,202 (Cách chuyển trong Excel)
2. Cách đọc năm tháng
1812 1900 1941
2010 2011
December 21, 1945
(Có thể vào từ điển Lạc Việt để nghe cách đọc)
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
3. Cách đọc các số lẻ
1/2: a half or one half. 1/2 hour: ???
1/3: a third or one third
1/4: a quarter or one fourth
1/5: one fifth
1/25: ??? 1/100: ???
2/3: two thirds
3/4: three fourths or three quarters
9/10: ??? 7/18: ???
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
4. Cách đọc các số lẻ thập phân
Dấu chấm: Stop, period, dot, point.
0.2: ou (nought, zero) point two
0.02: zero point zero two (or point zero two)
0.75: point seven five
1.5: one point five
25.34: two five point three four
0.5: ??? 0.15: ???
30.9: ??? 7.56: ???
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
4. Cách diễn đạt bốn phép tính+, -, x và :
- Cộng (addition)
5 + 3 = 8: Five plus three is eight
- Trừ (Substraction)
10 – 7 = 3: Ten minus seven is three
- Nhân (Multiplication)
3 x 5 = 15: three multiplied by five (or three times five) is fifteen
- Chia (Division)
21 : 3 = 7: Twenty one divided by three is seven
Note: is có thể thay bằng makes hoặc equals
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
5. Cách đọc các ký hiệu số học thông dụng
a²: a to the second power (or a squared)
b³: b to the third power (or b cubed)
m²: Square metre
m³: Cubic metre
V49: Second (square) root of forty nine
V27: Third (cube) root of twenty seven
≈: equivalent to
>: greater than <: less than
≥: greater than or equal to ≤: less than or equal to
%: percent. Tỷ lệ: ???
Cách đọc Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
6. Diễn đạt số đo hệ mét
Chiều dài (length): diễn đạt một thanh dài 3 m
- The bar is 3 metres long
The bar is 3 metres in length
The bar has a length of 3 metres
The length of the bar is 3 metres
Chiều rộng (width or breadth): diễn đạt một băng chuyền rộng 105mm
The conveyor belt is 105 millimetres wide
Tương tự như trên đối với chiều cao, sâu và dày
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
7. Diễn đạt diện tích, thể tích và khối lượng
Diện tích (area): một căn hộ có diện tích 100 mét vuông
- The apartment is 100 m2 in area.
Phân biệt acre và hectare: 1 acre = 0.4 hectare
SV tự cho VD các cách còn lại
Thể tích (volume): một viêc gạch có thể tích1600 cm³
- The brick is 1,600 cubic centimetres in volume.
SV tự cho VD các cách còn lại
Khối lượng (weight): một thanh sắt nặng 50kg
The steel bar is 50 kilogrammes in weight.
SV tự cho VD các cách còn lại
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
8. Phân biệt cách diễn đạt giữa Anh và Mỹ
Anh Mỹ
Metre Meter
Kilogramme Kilogram
Litre Liter
9. Đọc các công thức hóa học
H2O: H two O
CO2: ???
HNO3: H N O three
AgNO3: ??? H2SO4: ???
Ca(OH)2 : Ca OH twice (CH3)2CO??? C6H4(OH)2 ???
Cách đọc thuật ngữ, ký hiệu trong tiếng Anh khoa học và kỹ thuật
10. Đọc các phương trình hóa học
+: đọc là plus, and hay react with
=: đọc là form hay produce
: đọc là give hay lead to
: đọc là forms and is formed from
VD: đọc phương trình: C + O2 = CO2 (C plus O two form CO two)
- 2H2 + O2 = 2H2O (two molecules of H two plus O two give two molecules of H two O)
- N2 + 3H2  2NH3 ???


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồng Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)