Cách đọc, phát âm đuôi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hương | Ngày 19/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: cách đọc, phát âm đuôi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

-Cách phát âm đuôi "ed" dộng từ có quy tắc: - Pronounce /t/ after voiceless sounds: /p, k, f, s, sh, ch, gh/.(Trường hợp có tận cùng như: s ,k ,f,x ,ss ,sh, ch, ce)  * Example:  - Jump ----> jumped  - Cook -----> Cooked  - Cough -----> Coughed  - Kiss -----> kissed  - Wash -----> washed  - Watch -----> watched  + Pronounce /id/ after /d/ or /t/ sounds.  * Example:  - Wait -----> waited  - Add -----> added  + Pronounce /d/ after voiced sounds: /b, g, v, đ/th/, z, soft sound g, hard sound g/j/, m, n, ng, l, r/ and all vowels sounds  * Example:  - Rub -----> rubbed  - drag -----> dragged  - Love -----> loved  - Bathe ------> bathed  - Use ------> Used  - Massage -----> massaged  - Charge -----> Charged  - Name -----> named  - Learn -----> Learned  - Bang -----> banged  - Call -----> called  - Care -----> cared  - Free -----> freed  *Chú ý là ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.  Ví dụ: "fax" kết thúc bằng chữ "x" nhưng đó là âm /s/  "like" kết thúc bằng chữ "e" nhưng đó là âm /k/  - 1 số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ phát âm là /Id/:  * aged  * blessed  * crooked  * dogged  * learned  * naked  * ragged  * wicked  * wretched  -Cách phát âm cuối của danh từ sô nhiều: /s/ : sau các từ có tận cùng là phụ âm không rung : f , k , p , th ,....  Ex: roofs , books ,.....  /z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ...  Ex: dogs, tables.....  /iz/ : sau các âm có tiếng gió : s, z , dz , tz .....  Ex : pages , watches ...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)