Cách diễn đạt nỗi sợ hãi

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh | Ngày 11/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: Cách diễn đạt nỗi sợ hãi thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

a terrifying ordeal: --->mộtthửtháchđángsợ
send shivers down my spine: --->thấylạnhcộtsống
give me goose bumps: --->nổihếtcả da gà                                        
make the hairs on the back of my neck stand up: --->tóc tai dựngđứnghếtcảlên
scare the hell out of me: --->làmtôisợhãi hung
be scared shitless / shit scared: --->rấtsợhãi
frighten the life out of me: --->làmtôisợhếtcảhồn
shake with fear: ---> run sợ
jump out of my skin: --->giậtbắncảngười
I`m scared. --->Tôisợ.
I get scared when I`m alone at night.--->Tôithấysợkhitôi ở mộtmìnhvàobuổitối.
It`s frightening walking home at night.--->Thậtđángsợkhiđibộvềnhàvào ban đêm.
My little daughter gets frightened easily, so we keep the light on for her until she goes to sleep.--->Cô con gáinhỏbécủatôirấtdễsợhãi, vìvậychúngtôibậtđènchođếnkhi con béđingủ.
She was so terrified that she turned blue for a second.--->Côấyđãrấtsợđếnnỗitrongchốclátmặtcôấyđãtáimét.
It was a terrifying experience. We were both freaking out.--->Đólàmộttrảinghiệmđángsợ. Cảhaichúngtôiđãrấthoảngsợ.
If you`re afraid, then you don`t have to do it.--->Nếubạnsợ, thìbạnkhôngcầnphảilàmđiềuđó.
My wife is afraid of the dark.--->Vợtôisợbóngtối.
I fear that we`ll lose the war.--->Tôisợrằngchúng ta sẽthuatrậnchiếnmất.
The building began to shake and we were all petrified.--->Tòanhàbắtđầulắcvàtấtcảchúngtôingayđơra.
I got freaked out when I saw the bat fly across the room.--->Tôihoảngsợkhinhìnthấy con dơi bay khắpphòng.
Do you get scared easily?--->Bạncódễdàngsợhãikhông?
Do you get scared watching horror movies?--->Bạncósợxemphimkinhdị?
Are you afraid of the dark?--->Bạncósợbóngtối?
What was the most terrifying experience you ever had?--->Trảinghiệmđángsợnhấtmàbạncólàgì?
Do you get scared when you are at home by yourself?--->Bạncósợkhibạnđang ở nhàmộtmìnhkhông?
What do you do when you feel scared?--->Bạnlàmgìkhibạncảmthấysợhãi?
It`s a little scary waiting for the test results. This is so important to me. I really hope I pass.--->Cóchút lo lắngkhichờđợicáckếtquảkiểmtra. Điềunàyrấtquantrọngvớitôi. Tôithựcsựhyvọngmìnhvượt qua được.
I`m afraid to tell her because she`s going to be mad.--->Tôisợphảinóivớicôấyvìcôấysẽnổigiận.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 15,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)