Cách đặt dấu trọng âm

Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nguyên | Ngày 19/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: cách đặt dấu trọng âm thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

10 QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH ( STRESS )
(2016 -2017 – HỒNG NGUYÊN)
QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be`gin, be`come, for`get, en`joy, dis`cover, re`lax, de`ny, re`veal,… Ngoại lệ: `answer, `enter, `happen, `offer, `open…
QUY TẮC 2: Danh từ / tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex1: `children, `hobby, `habit, `labour, `trouble, `standard… Ngoại lệ: ad`vice, ma`chine, mis`take…
Ex2: `basic, `busy, `handsome, `lucky, `pretty, `silly… Ngoại lệ: a`lone, a`mazed, …
QUY TẮC 3: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be`come, under`stand,
QUY TẮC 4: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.
Ex: dis`cover, re`ly, re`ply, re`move, des`troy, re`write, im`possible, ex`pert, re`cord, … Ngoại lệ: `underpass, `underlay…
QUY TẮC 5: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain.
Ex: ag`ree, volun`teer, Vietna`mese, re`tain, main`tain, u`nique, pictu`resque, engi`neer… Ngoại lệ: com`mittee, `coffee, em`ployee…
Ex: eco`nomic, `foolish, `entrance, e`normous …
QUY TẮC 6: Danh từ ghép . tính từ ghép-> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex1: `birthday, `airport, `bookshop, `gateway, `guidebook, `filmmaker,…
Ex2: `airsick, `homesick, `carsick, `airtight, `praiseworthy, `trustworth, `waterproof, … Ngoại lệ: duty-`free, snow-`white …
QUY TẮC 7: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.
Ex: ,bad-`tempered, ,short-`sighted, ,ill-`treated, ,well-`done, well-`known…
QUY TẮC 8: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi. -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
Ex: ag`ree – ag`reement `meaning – `meaningless re`ly – re`liable `poison – `poisonous `happy – `happiness re`lation – re`lationship  QUY TẮC 9: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Ex: e`vent, sub`tract, pro`test, in`sist, main`tain, my`self, him`self …
QUY TẮC 10: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ SAU RA TRƯỚC.
Ex: eco`nomical, de`moracy, tech`nology, ge`ography, pho`tography, in`vestigate, im`mediate,…
CHÚ Ý: Từ có 3 âm tiết trở lên-> thường là trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ SAU RA TRƯỚC.
Ex: `library, li`brarian, `beautiful, en`vironment, ………
Ngoại lệ: im`portant, vo`cabulary,…..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)