Cách chuyển tính từ sang danh từ
Chia sẻ bởi Karry Wang |
Ngày 02/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Cách chuyển tính từ sang danh từ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP
Ngoại khóa
Cách chuyển tính từ thành danh từ trong Tiếng Anh
1
Tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất
Ví dụ
Ví dụ
Kind => kindness (sự tử tế, lòng tốt)
Happy => happiness (hạnh phúc, niềm vui)
Lazy => laziness (lười biếng)
Honest => honesty (tính lương thiện, chân thật)
Safe => safety (sự an toàn)
Cruel => cruelty (sự độc ác)
Cách 1:thêm đuôi -ness hoặc -ty thành danh từ
Ví dụ :
Kind => kindness (sự tử tế, lòng tốt)
Happy => happiness (hạnh phúc, niềm vui)
Lazy => laziness (lười biếng)
Honest => honesty (tính lương thiện, chân thật)
Cách 1:thêm đuôi -ness hoặc -ty thành danh từ
Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly :
thêm đuôi -ness thành danh từ
Ví dụ:
Careful => carefulness (sự thận trọng, cẩn thận)
Ugly => ugliness (xấu xí)
Lonely => loneliness (sự cô đơn)
Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly :
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure: thêm đuôi -ity thành danh từ
Ví dụ:
Equal => equality (sự bình đẳng)
Special => speciality (sự đặc biệt)
Partial => partiality (tính thiên vị, không công bằng)
Timid => timidity (tính rụt rè, nhút nhát)
Solid => solidity (sự rắn chắc, vững chắc)
Valid => validity (tính hiệu lực, giá trị pháp lý)
Pure => purity (sự tinh khiết)
Fertile -> fertility (sự màu mỡ)
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure: thêm đuôi -ity thành danh từ
4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -ce thành danh từ
Ví dụ:
Important => importance (sự quan trọng)
Ignorant => Ignorance (sự ngu dốt)
Confident => confidence (sự tự tin)
Intelligent => Intelligence (sự hiểu hiết, khả năng hiểu biết)
4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -ce thành danh từ
5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -cy thành danh từ
Brilliant => brilliancy (sự sáng chói, rực rỡ)
Ví dụ:
Redundant => redundancy (phần thừa)
Innocent => innocency (tính ngây thơ)
5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -cy thành danh từ
Chúc các em học sinh học tốt
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP
Ngoại khóa
Cách chuyển tính từ thành danh từ trong Tiếng Anh
1
Tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất
Ví dụ
Ví dụ
Kind => kindness (sự tử tế, lòng tốt)
Happy => happiness (hạnh phúc, niềm vui)
Lazy => laziness (lười biếng)
Honest => honesty (tính lương thiện, chân thật)
Safe => safety (sự an toàn)
Cruel => cruelty (sự độc ác)
Cách 1:thêm đuôi -ness hoặc -ty thành danh từ
Ví dụ :
Kind => kindness (sự tử tế, lòng tốt)
Happy => happiness (hạnh phúc, niềm vui)
Lazy => laziness (lười biếng)
Honest => honesty (tính lương thiện, chân thật)
Cách 1:thêm đuôi -ness hoặc -ty thành danh từ
Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly :
thêm đuôi -ness thành danh từ
Ví dụ:
Careful => carefulness (sự thận trọng, cẩn thận)
Ugly => ugliness (xấu xí)
Lonely => loneliness (sự cô đơn)
Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly :
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure: thêm đuôi -ity thành danh từ
Ví dụ:
Equal => equality (sự bình đẳng)
Special => speciality (sự đặc biệt)
Partial => partiality (tính thiên vị, không công bằng)
Timid => timidity (tính rụt rè, nhút nhát)
Solid => solidity (sự rắn chắc, vững chắc)
Valid => validity (tính hiệu lực, giá trị pháp lý)
Pure => purity (sự tinh khiết)
Fertile -> fertility (sự màu mỡ)
3. Những tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure: thêm đuôi -ity thành danh từ
4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -ce thành danh từ
Ví dụ:
Important => importance (sự quan trọng)
Ignorant => Ignorance (sự ngu dốt)
Confident => confidence (sự tự tin)
Intelligent => Intelligence (sự hiểu hiết, khả năng hiểu biết)
4. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -ce thành danh từ
5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -cy thành danh từ
Brilliant => brilliancy (sự sáng chói, rực rỡ)
Ví dụ:
Redundant => redundancy (phần thừa)
Innocent => innocency (tính ngây thơ)
5. Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent: bỏ -t, sau đó thêm -cy thành danh từ
Chúc các em học sinh học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Karry Wang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)