Các Tổ hợp phím gõ tắt khi đánh máy
Chia sẻ bởi Phạm Văn An |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các Tổ hợp phím gõ tắt khi đánh máy thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Bảng Gõ tắt trên Bàn Phím trong Microsoft word
( Các tổ hợp phím tắt)
Tổ hợp phím
Chức năng
Ctrl . 1 ( 2 phím)
Giãn dòng đơn
Ctrl . 2
Giãn dòng đôi(kép)
Ctrl . 5
Giãn dòng 1,5
Ctrl . 0
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
F12
Lưu tài liệu với tên khác
F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
F4
Lặp lại lệnh vừa làm.
Ctrl . Shift . S
Tạo Style(heading) ( định mục lục tự động
Ctrl . Shift . F
Thay đổi phông chữ
Ctrl .Shift . P
Thay đổi cỡ chữ
Ctrl . M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl . Shift . M
Lùi đoạn Văn bản ra lề 1 tab
Ctrl . T
Lùi những dòng không phải dòng đầu của đoạn VB vào 1 tab
Ctrl . Shift . T
Lùi những dòng không phải dòng đầu của đoạn VB ra lề 1 tab
Ctrl . F
Tìm thêm kí tự
Ctrl . G (= F5)
Nhảy đến trang số…
Ctrl . H
Tìm kiếm và thay thế kí tự
Ctrl . K
Tạo liên kết (link)
Ctrl . Enter
Ngắt trang
Ctrl . Alt . N
Cửa sổ MS Word mở dạng Normal
Ctrl . Alt . P
Cửa sổ MS Word mở dạng Print layout
Ctrl . Alt . L
Đánh số và kí tự tự động
Ctrl . Alt . F
Đánh ghi chú ở chân trang(foot notes)
Ctrl . Alt . D
Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ đang có mặt.
Ctrl .Shift . A
Chuyển chữ thường thành chữ hoa(với tiếng Anh).
Alt. F10
Phóng to màn hình.
Alt. F5
Thu nhỏ màn hình.
Alt. Print Screen…
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình.
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị.
Ctrl . Shift . >
Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl . Shift .<
Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl . Shift . J
Giãn cách các chữ 1 dòng( giãn ngang)
Alt . Shift . S
Bật/tắt phân chia cửa sổ Window
Bảng Gõ tắt trên Bàn Phím trong excel
( Các tổ hợp phím tắt)
Tổ hợp phím
Chức năng
ESC
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
F4 (hay Ctrl. Y)
Lặp lại thao tác vừa làm.
Alt. Enter
Bắt đâu dòng mới trong ô.
Ctrl. Delete
Xoá tất cả các chữ trog 1 dòng.
Ctrl. D
Chép dữ liệu theo chiều từ ô trên xuống ô dưới.
Ctrl. R
Chép dữ liệu theo chiều từ bên trái qua bên phải
Shift. Enter
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
Tab
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua phải trong vùng chọn.
Shift. Tab
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua trái trong vùng chọn.
=
Bắt đầu 1 công thức.
F2
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl. F3
Đặt tên cho vùng chọn.
F3
Dán một tên đã đặt trong công thức.
Ctrl. 1
Hiển thịlệnh Cell trong menu Format
F9
Cập nhật tính toán các Sheet trong Work book đang mở..
Shift. F9
Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành.
Alt . =
Chèn công thức Auto Sum
Ctrl . ;
Cập nhật ngày tháng.
Ctrl.
( Các tổ hợp phím tắt)
Tổ hợp phím
Chức năng
Ctrl . 1 ( 2 phím)
Giãn dòng đơn
Ctrl . 2
Giãn dòng đôi(kép)
Ctrl . 5
Giãn dòng 1,5
Ctrl . 0
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
F12
Lưu tài liệu với tên khác
F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
F4
Lặp lại lệnh vừa làm.
Ctrl . Shift . S
Tạo Style(heading) ( định mục lục tự động
Ctrl . Shift . F
Thay đổi phông chữ
Ctrl .Shift . P
Thay đổi cỡ chữ
Ctrl . M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl . Shift . M
Lùi đoạn Văn bản ra lề 1 tab
Ctrl . T
Lùi những dòng không phải dòng đầu của đoạn VB vào 1 tab
Ctrl . Shift . T
Lùi những dòng không phải dòng đầu của đoạn VB ra lề 1 tab
Ctrl . F
Tìm thêm kí tự
Ctrl . G (= F5)
Nhảy đến trang số…
Ctrl . H
Tìm kiếm và thay thế kí tự
Ctrl . K
Tạo liên kết (link)
Ctrl . Enter
Ngắt trang
Ctrl . Alt . N
Cửa sổ MS Word mở dạng Normal
Ctrl . Alt . P
Cửa sổ MS Word mở dạng Print layout
Ctrl . Alt . L
Đánh số và kí tự tự động
Ctrl . Alt . F
Đánh ghi chú ở chân trang(foot notes)
Ctrl . Alt . D
Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ đang có mặt.
Ctrl .Shift . A
Chuyển chữ thường thành chữ hoa(với tiếng Anh).
Alt. F10
Phóng to màn hình.
Alt. F5
Thu nhỏ màn hình.
Alt. Print Screen…
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình.
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị.
Ctrl . Shift . >
Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl . Shift .<
Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl . Shift . J
Giãn cách các chữ 1 dòng( giãn ngang)
Alt . Shift . S
Bật/tắt phân chia cửa sổ Window
Bảng Gõ tắt trên Bàn Phím trong excel
( Các tổ hợp phím tắt)
Tổ hợp phím
Chức năng
ESC
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
F4 (hay Ctrl. Y)
Lặp lại thao tác vừa làm.
Alt. Enter
Bắt đâu dòng mới trong ô.
Ctrl. Delete
Xoá tất cả các chữ trog 1 dòng.
Ctrl. D
Chép dữ liệu theo chiều từ ô trên xuống ô dưới.
Ctrl. R
Chép dữ liệu theo chiều từ bên trái qua bên phải
Shift. Enter
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
Tab
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua phải trong vùng chọn.
Shift. Tab
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển qua trái trong vùng chọn.
=
Bắt đầu 1 công thức.
F2
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl. F3
Đặt tên cho vùng chọn.
F3
Dán một tên đã đặt trong công thức.
Ctrl. 1
Hiển thịlệnh Cell trong menu Format
F9
Cập nhật tính toán các Sheet trong Work book đang mở..
Shift. F9
Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành.
Alt . =
Chèn công thức Auto Sum
Ctrl . ;
Cập nhật ngày tháng.
Ctrl.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn An
Dung lượng: 8,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)