Các tính năg khác trong windows

Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào | Ngày 29/04/2019 | 139

Chia sẻ tài liệu: các tính năg khác trong windows thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

2
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
8 Tin 5
Trung tâm GDTX-HN An Nhơn
Gv: Võ Thị Thúy Hào
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
8 Tin 5
Tạo đường tắt cho thư mục ảnh lưu trong E:khối 8ài 8phần 4ảnh ra ngoài Desktop
Kiểm tra bài cũ
Bài 8:


MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC
TRONG WINDOWS
( tt )
2
Đặt thuộc tính cho tệp, thư mục
Hiển thị thông tin của đĩa
Tìm kiếm tệp, thư mục
Mở một tài liệu mới mở gần đây
Nội dung bài học
Đặt thuộc tính cho tệp, thư mục


- Nhấn chuột phải vào tệp, thư mục cần gán thuộc tính  Properties  chọn gờ General, đánh dấu tích vào các tùy chọn:
+ Read-only: thuộc tính chỉ đọc
+ Hidden: thuộc tính ẩn
- Apply
- Ok .
1. Đặt thuộc tính cho tệp, thư mục
Nêu ý nghĩa hộp thoại sau?





- Nháy chuột phải vào ổ đĩa cần xem thông tin  Properties  chọn gờ General
+ Used space: dung lượng đĩa đã được sử dụng
+ Free space: dung lượng đĩa còn trống
+ Capacity: tổng dung lượng của ổ đĩa
- Ok



2. Hiển thị thông tin của đĩa


Nháy nút Start
Chọn My Rencent Documents
Nháy chuột vào tên tệp cần mở



3. Mở một tài liệu mới mở gần đây
Chú ý: Số các tệp được lưu trong My Rencent Documents là có giới hạn, tên các tệp mới hơn sẽ được thay thế tên các tệp cũ.
Danh sách các tài liệu được lưu trong My Rencent Document là bao nhiêu ?

Tìm đường dẫn của các tệp ảnh đẹp, word ?
Nêu các bước để tìm tệp , thư mục ????


B1: Nháy Start  Search. Hộp thoại Search Results xuất hiện:
B2: Chọn phạm vi giới hạn cho việc tìm kiếm. Nháy All files and folders  gõ tên tệp hoặc một phần tên tệp (thư mục) làm cơ sở cho việc tìm kiếm.
B3: Nháy Search để bắt đầu việc tìm kiếm.

4. Tìm kiếm tệp, thư mục
Chú ý
Có thể giới hạn phạm vi tìm kiếm bằng cách đưa ra các thông tin chi tiết ở B2
Pictures, music, or vidoe: đối tượng tìm là hình ảnh, tệp nhạc hoặc video.
Documents (word processing, spreadsheet, etc…) đối tượng tìm là một tài liệu ( văn bản, bảng tính,…)
Computers or people: đối tượng tìm là máy tính trong mạng.
Tìm các tệp nhạc có phần mở rộng là .mp3 ta thực hiện như thế nào?
Ví d? 1
Tìm các tệp văn bản có phần mở rộng là .doc trong ổ đĩa E: và có dung lượng >20KB?
Ví d? 2
Củng cố
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ai Nhanh Hơn
Quy luật chơi:
Bắt đầu từ ô số 1, kết thúc ở ô số 12
Thời gian mỗi câu 5s
Đi theo hàng ngang và hàng dọc, không được đi chéo

Câu 1. Nháy nhanh liên tiếp hai lần nút trái chuột gọi là:
A) Click
B) Double click
C) Mouse move
D) Drag and Drop
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 2. Khi mở một cửa sổ, một nút đại diện cho cửa sổ đó xuất hiện trên thanh nào?
A) Thanh công cụ chuẩn
B) Thanh công việc
C) Thanh bảng chọn
D) Thanh vẽ
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 3. Để đổi tên tệp hay thư mục, đáp án nào không đúng:
A) Nhấn chuột phải → Rename
B) Edit → Rename
C) Nháy 2 lần vào tên tệp, thư mục
D) Nhấn phím F2
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 4. Để đặt thuộc tính ẩn cho đối tượng:
Nhấn chuột phải vào đối tượng chọn
. . . → . . .
Properties
Hide
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 5. Tạo . . .
giúp truy cập nhanh đối tượng
Đường tắt (shortcut)
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 8. Để tìm một tệp hay một thư mục trong Windows ta thực hiện:
A) Start → Find
B) Start →  Search → All files and folders
C) Start → Search
D) Start → Programs
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 7. Để khởi động Paint ta thực hiện:
A) Start → Accessories → Paint
B) Start → Programs → Paint
C) Start → Programs → Startup → Paint
D) Start → Programs → Accessories → Paint
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 6. Cách để mở một số tài liệu mở gần đây:
Vào . . . chọn . . .

back
Start
My Recent Documents
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 9. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
A) Internet Explorer B)  My Computer
C) Microsoft Word
D) Microsoft Excel
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 10. Trong Windows Explorer để tạo thư mục mới ta thực hiện:
A) File → New
B) File → New → Folder
C) Edit → New → Folder
D) Edit → New
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 11. Không có . . .
máy tính không hoạt động được
hệ điều hành
back
Time
0
01
02
03
04
05
Câu 12. Để kết thúc chương trình trong Windows ta thực hiện:
A) Nháy nút Close (x) tại góc trên, bên phải màn hình
B) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C) File → Exit
D) Tất cả đều đúng
back
Time
0
01
02
03
04
05
Em yêu tin học
Hãy nhớ!
Tìm kiếm tệp, thư mục
Mở một tài liệu mới mở gần đây
Hiển thị thông tin của đĩa
Đặt thuộc tính cho tệp, thư mục
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
Bài học kết thúc
10
9
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
Để tìm phần văn bản sau khi chọn lệnh Edit, tiếp theo chọn lệnh gì?
Sau khi gõ nội dung cần tìm ở mục Find what, để thực hiện tìm kiếm em nháy nút lệnh gì?
Để thay thế dãy kí tự sau khi chọn lệnh Edit, tiếp theo chọn lệnh gì?
Bảng chọn Edit nằm trên thanh gì?
Ở trang Replace nút lệnh nào thực hiện thao tác thay thế tất cả?
l
H
i
d
e
F
i
n
d
S
e
a
r
c
h
N
R
e
p
l
a
c
e
A
l
x
e
t
B

n
g
C
h

n
Trò chơi ô chữ
TIME
0
01
02
03
04
05
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
l
H
i
d
e
F
i
n
d
S
e
a
r
c
h
N
R
e
p
l
a
c
e
A
l
x
e
t
B

n
g
C
h

n
Trò chơi ô chữ
TIME
0
01
02
03
04
05
Time
0
01
02
03
04
05
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)