Các thì trong T.A

Chia sẻ bởi Phạm Phương Linh | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: các thì trong T.A thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

1. Thì hiện tại đơn:
a. Form 
 
Động từ TO BE 
Động từ thường

Khẳng định  (+) 
- I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg:  I am tall. / I am a teacher.  We are students.  She is my mother. 
- I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg:  I love coffee.  She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons.  (have ---has)

Phủ định (-)
- I`m not (am not) + Noun / Adjective.  - You/We/They + aren`t (are not)... - She/He/It + isn`t (is not)  ... Eg:  I am not a student. / I`m not hard working.   They are not my uncles. / They are not friendly.  She isn`t beautiful. 
- I/We/They + don`t (do not) + V - She/He/It + doesn`t (does not) + V  Eg:  I don`t like green.  He doesn`t love shopping. 

Nghi vấn  (?)
- Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I`m not.  - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I`m not / We/they aren`t... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn`t ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is.  Are you busy now? - No, I`m not.  Is he a rich man? - No, he isn`t. 
- Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do.  + No, I/we/they don`t.  - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does.  + No, she/he/it doesn`t.  Eg:  Does your mother cook well? -Yes, she does.  Does he own a villa? - No, he doesn`t. 

b. Cách sử dụng: - Thói quen ở hiện tại. Eg: I watch TV every night. - Diễn tả sở thích, năng lực bản thân. Eg:  I love shopping. / He plays tennis very well.  ​- Sự thật hiển nhiên, chân lí ko thể phủ nhận  Eg: The sun rises in the East and set in the West. - Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning. c. Dấu hiệu nhận biết: everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)... *** Các trạng từ tần suất  đi kèm: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE) Eg: I often go to school on Monday.  She is sometimes lazy.  *** Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It...) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
+ Động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, ss, sh" thì ta thêm "es" (Eg: , , , ,  ...) + Các đông từ khác thêm “s” (Eg: , , , ,  ...) + 1 số động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ (Eg: --- ...)  Ngoại lệ (enjoys, buys) Cách phát âm động từ tận cùng là đuôi s,es: /iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge  /s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th /z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn: 
a. Form: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving ? b. Cách sử dụng: - Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)