CÁC THÌ ANH VĂN
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
167
Chia sẻ tài liệu: CÁC THÌ ANH VĂN thuộc Âm nhạc 4
Nội dung tài liệu:
Công thức và cách dùng các thì trong tiếng Anh:
1. Hiện tại đơn:present simple tense * Cấu trúc: (+) S + V/ V(s;es) +( Object)+complement+..... (-) S do/ does not + V +................ (?) Do/ Does + S + V +…..? * Cách dùng: - Hành động xảy ra ở hiện tại. - Thói quen ở hiện tại. - Sự thật hiển nhiên; Chân lý không thể phủ nhận. * Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every.............. 2. Hiện tại tiếp diễn: present progressive / present continuous tense * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving +….? * Cách dùng: - Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. --Sắp xảy ra có dự định từ trước. - Không dùng với các động từ tri giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now;at present ........ 3. Hiện tại hoàn thành:present perfect tense * Cấu trúc: (+) S + have/has + Past participle (-) S + have/has not + Past participle (?) Have/ Has + S + Past participle +….? * Cách dùng:
-hàng động xảy ra trong qúa khứ kéo dài đến hiện tại -một hành động xảy ra trong quá khứ không nói rõ thời gian.. -một hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hoặc tương lai
* Trạng từ: just; recently;lately;ever;never; already;yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:present perfect progressive / present perfect continuous tense * Cấu trúc: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has not been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving +….? * Cách dùng: - Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) * Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…. 5. Quá khứ đơn:past simple tense * Cấu trúc (+) S + Ved/ V 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V +……? * Cách dúng: - Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. - Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 2. * Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. 6. Quá khứ tiếp diễn:past progressive / past continuous tense * Cấu trúc: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving.+…..? * Cách dùng: - Các hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ - Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. - một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. * Từ nối đi kèm: While; when. 7. Quá khứ hoàn thành:past perfect tense* Cấu trúc: (+) S + had + Past participle (-) S + had not + Past participle (?) Had + S + Past participle +…….? *Cách dùng: -Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 3. * Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until………. 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): past perfect progressive / past perfect continuous tense. * Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving +……? * Cách dùng: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…………. 9
1. Hiện tại đơn:present simple tense * Cấu trúc: (+) S + V/ V(s;es) +( Object)+complement+..... (-) S do/ does not + V +................ (?) Do/ Does + S + V +…..? * Cách dùng: - Hành động xảy ra ở hiện tại. - Thói quen ở hiện tại. - Sự thật hiển nhiên; Chân lý không thể phủ nhận. * Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every.............. 2. Hiện tại tiếp diễn: present progressive / present continuous tense * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving +….? * Cách dùng: - Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. --Sắp xảy ra có dự định từ trước. - Không dùng với các động từ tri giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now;at present ........ 3. Hiện tại hoàn thành:present perfect tense * Cấu trúc: (+) S + have/has + Past participle (-) S + have/has not + Past participle (?) Have/ Has + S + Past participle +….? * Cách dùng:
-hàng động xảy ra trong qúa khứ kéo dài đến hiện tại -một hành động xảy ra trong quá khứ không nói rõ thời gian.. -một hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hoặc tương lai
* Trạng từ: just; recently;lately;ever;never; already;yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:present perfect progressive / present perfect continuous tense * Cấu trúc: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has not been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving +….? * Cách dùng: - Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) * Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…. 5. Quá khứ đơn:past simple tense * Cấu trúc (+) S + Ved/ V 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V +……? * Cách dúng: - Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. - Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 2. * Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. 6. Quá khứ tiếp diễn:past progressive / past continuous tense * Cấu trúc: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving.+…..? * Cách dùng: - Các hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ - Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. - một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. * Từ nối đi kèm: While; when. 7. Quá khứ hoàn thành:past perfect tense* Cấu trúc: (+) S + had + Past participle (-) S + had not + Past participle (?) Had + S + Past participle +…….? *Cách dùng: -Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 3. * Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until………. 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): past perfect progressive / past perfect continuous tense. * Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving +……? * Cách dùng: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…………. 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Thanh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)