Cac test Tieng Anh cuc hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Mọt Sách |
Ngày 11/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Cac test Tieng Anh cuc hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Sở GD - ĐT Ninh Bình Đề thi bán kỳ II năm học 2007 - 2008
Trường THPT Hoa Lư A Môn Anh văn lớp 11
=( = (thời gian làm bài : 45 phút)
(Đề thi gồm 2 trang)
Họ, tên thí sinh: .............................................. Mã Đề THi: 118
Số báo danh: ..............................
Câu 1. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I saw a girl ....................... beauty took my breath away.
A. whose B. that C. which D. who
Câu 2. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
How many teams ........................... the world cup 2006 ?
A. took part in B. played a part C. taking part in D. playing a part in
Câu 3. Chọn câu có nghĩa như (các) câu đã cho:
The ladder began to slip. I was standing on it.
A. The ladder on which I was standing began to slip. B. The ladder which I was standing on began to slip.
C. The ladder I was standing on began to slip. D. A, B and C are correct.
Câu 4. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The human race is only one small species in the .......................... world.
A. alive B. lifeless C. living D. lively
Câu 5. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The man was screaming while ............................ to the square.
A. walk B. walking C. walked D. to walk
Câu 6. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She wanted Tom, ................... she liked, as a partner; but she got Jack, ..................... she didn`t like.
A. whom / whose B. whose / whom C. whom / whom D. whose / whose
Câu 7. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. dangerous B. energy C. technology D. progress
Câu 8. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The captain was the last person ........................... the sinking ship.
A. to leave B. left C. leaving D. leave
Câu 9. Chọn cụm từ hoặc mệnh đề để hoàn thành câu:
He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world .....................
A. medal B. event C. effort D. record
Câu 10. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
........................ there are some disadvantages, the potential of alternative sources of energy is great.
A. Because B. Although C. But D. So
Câu 11. Xác định cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Water power provides energy with pollution, so it is clean and safe for the environment.
A B C D
Câu 12. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. bread B. spread C. head D. eat
Câu 13. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The house was full of boys, ten of ......................... were his own grand-children.
A. whose B. that C. whom D. who
Câu 14. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I found him sitting at a table ........................... with papers.
A. covered B. covering C. was covered D. was covering
Câu 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I was impressed by the ......................... of the dishes on offer
Trường THPT Hoa Lư A Môn Anh văn lớp 11
=( = (thời gian làm bài : 45 phút)
(Đề thi gồm 2 trang)
Họ, tên thí sinh: .............................................. Mã Đề THi: 118
Số báo danh: ..............................
Câu 1. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I saw a girl ....................... beauty took my breath away.
A. whose B. that C. which D. who
Câu 2. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
How many teams ........................... the world cup 2006 ?
A. took part in B. played a part C. taking part in D. playing a part in
Câu 3. Chọn câu có nghĩa như (các) câu đã cho:
The ladder began to slip. I was standing on it.
A. The ladder on which I was standing began to slip. B. The ladder which I was standing on began to slip.
C. The ladder I was standing on began to slip. D. A, B and C are correct.
Câu 4. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The human race is only one small species in the .......................... world.
A. alive B. lifeless C. living D. lively
Câu 5. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The man was screaming while ............................ to the square.
A. walk B. walking C. walked D. to walk
Câu 6. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She wanted Tom, ................... she liked, as a partner; but she got Jack, ..................... she didn`t like.
A. whom / whose B. whose / whom C. whom / whom D. whose / whose
Câu 7. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. dangerous B. energy C. technology D. progress
Câu 8. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The captain was the last person ........................... the sinking ship.
A. to leave B. left C. leaving D. leave
Câu 9. Chọn cụm từ hoặc mệnh đề để hoàn thành câu:
He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world .....................
A. medal B. event C. effort D. record
Câu 10. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
........................ there are some disadvantages, the potential of alternative sources of energy is great.
A. Because B. Although C. But D. So
Câu 11. Xác định cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Water power provides energy with pollution, so it is clean and safe for the environment.
A B C D
Câu 12. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. bread B. spread C. head D. eat
Câu 13. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The house was full of boys, ten of ......................... were his own grand-children.
A. whose B. that C. whom D. who
Câu 14. Chọn từ / cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I found him sitting at a table ........................... with papers.
A. covered B. covering C. was covered D. was covering
Câu 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I was impressed by the ......................... of the dishes on offer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Mọt Sách
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)