Các số tròn chục
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vi |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Các số tròn chục thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
về tham dự tiết toán
Lớp 1A
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài cũ:
1.12 + 3= 14 + 3 =
15 – 3 = 17 – 3 =
11 + 4 + 2 = 14 + 2 – 5 =
4. Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng ti mét?
11
Bài: Các số tròn chục
Bài giải:
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
14
17
17
15
12
1 chục
2 chục
3 chục
4 chục
5 chục
6 chục
7 chục
8 chục
9 chục
10
40
30
90
50
60
70
80
20
mười
hai mươi
năm mươi
sáu mươi
bảy mươi
tám mươi
chín mươi
ba mươi
bốn mươi
Viết theo mẫu:
a) Năm mươi: 30:
Hai mươi: 60:
Chín mươi: 40:
Bảy mươi: 80:
b) Sáu chục: 50:
Hai chục: 80:
Bảy chục: 10:
Chín chục: 40:
20
90
70
sáu mươi
bốn mươi
tám mươi
tám chục
một chục
tám chục
20
70
90
50
60
ba mươi
năm chục
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
2.
a)
b)
Số tròn chục
20
70
40
90
30
70
?
80
60
50
10
30
10
30
50
10
30
60
50
10
30
90
80
60
50
10
30
60
50
40
20
80
60
80
50
60
80
40
50
60
80
10
20
40
50
60
80
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
3.
>
<
=
80…..70
20…..40
50…..90
10…..60
70…..40
30…..80
80…..50
50…..80
50…..50
>
<
<
<
>
<
>
<
=
?
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
1 chục
2 chục
3 chục
4 chục
5 chục
6 chục
7 chục
8 chục
9 chục
10
40
30
90
50
60
70
80
20
mười
hai mươi
năm mươi
sáu mươi
bảy mươi
tám mươi
chín mươi
ba mươi
bốn mươi
Chúc thầy cô và các em
một ngày vui vẻ
về tham dự tiết toán
Lớp 1A
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài cũ:
1.12 + 3= 14 + 3 =
15 – 3 = 17 – 3 =
11 + 4 + 2 = 14 + 2 – 5 =
4. Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăng ti mét?
11
Bài: Các số tròn chục
Bài giải:
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
14
17
17
15
12
1 chục
2 chục
3 chục
4 chục
5 chục
6 chục
7 chục
8 chục
9 chục
10
40
30
90
50
60
70
80
20
mười
hai mươi
năm mươi
sáu mươi
bảy mươi
tám mươi
chín mươi
ba mươi
bốn mươi
Viết theo mẫu:
a) Năm mươi: 30:
Hai mươi: 60:
Chín mươi: 40:
Bảy mươi: 80:
b) Sáu chục: 50:
Hai chục: 80:
Bảy chục: 10:
Chín chục: 40:
20
90
70
sáu mươi
bốn mươi
tám mươi
tám chục
một chục
tám chục
20
70
90
50
60
ba mươi
năm chục
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
2.
a)
b)
Số tròn chục
20
70
40
90
30
70
?
80
60
50
10
30
10
30
50
10
30
60
50
10
30
90
80
60
50
10
30
60
50
40
20
80
60
80
50
60
80
40
50
60
80
10
20
40
50
60
80
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
3.
>
<
=
80…..70
20…..40
50…..90
10…..60
70…..40
30…..80
80…..50
50…..80
50…..50
>
<
<
<
>
<
>
<
=
?
Thứ bảy ngày 18 tháng 2 năm 2012
Môn: Toán
Bài: Các số tròn chục
1 chục
2 chục
3 chục
4 chục
5 chục
6 chục
7 chục
8 chục
9 chục
10
40
30
90
50
60
70
80
20
mười
hai mươi
năm mươi
sáu mươi
bảy mươi
tám mươi
chín mươi
ba mươi
bốn mươi
Chúc thầy cô và các em
một ngày vui vẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vi
Dung lượng: 450,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)