Các số tròn chục

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 08/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: Các số tròn chục thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo cùng các em học sinh

KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
2 chục
hai mưuơi
3 chục
4 chục
20
30
40
ba muươi
bốn mưuơi
5 chục
năm muươi
50
6 chục
sáu mưuơi
60
7 chục
bảy mưuơi
70
8 chục
tám muươi
80
9 chục
chín mưuơi
90
10
20
30
40
50
60
70
90
80
Đây là những số tròn chục có hai chữ số.
Những số tròn chục có điểm gì giống nhau?
10
20
30
40
50
60
70
90
80
Những số tròn chục có chữ số cuối cùng là 0.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a.
mưuời
10
chín mưuơi
90
bảy mưuơi
70
tám mưuơi
năm mưuơi
ba muươi
80
50
30
b.
Ba chục:
Tám chục:
một chục :
30
80
10
Bốn chục:
Sáu chục:
Năm chục:
40
60
50
c.
hai chục
20:
bảy chục
70:
chín chục
90:
năm chục
50 :
tám chục
80:
ba chục
30:
10
20
30
40
50
60
70
90
80
90
80
70
60
50
40
30
10
20
Bài 2 : Số tròn chục ?
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số nào?
90
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là số nào?
10
3.
>
<
=
>
<
<
<
>
=
>
<
=
Tìm số tròn chục nhỏ hơn 16?
10
Tìm số tròn chục liền sau 16?
20
Tạm biệt!
Bye! Bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1,11MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)