Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phạm Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Giáo viên giảng dạy :Phạm Thị Lan
Trường : Tiểu học Đông Thành
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau:
Mười lăm; hai mươi ba ; tám; ba mươi tư; bốn mươi .
15 ; 23; 8 ;34 ;40.
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
1
1
5
5
Năm mươi mốt
Viết số
50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55, 56 , 57 , 58 , 59
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 102: Các số có hai chữ ( tiếp theo)
51
6
6
8
6
4
6
1
5
Năm mươi mốt
Sáu mươi tư
Sáu mươi tám
4
8
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI SỐ (tiếp theo)
Viết số :
Sáu mươi , sáu mươi mốt , sáu mươi hai , sáu mươi ba , sáu mươi tư , sáu mươi năm , sáu mươi sáu , sáu mươi bảy , sáu mươi tám , sáu mươi chín , bảy mươi.
60 , 61 ,62, 63 , 64 , 65 , 66, 67, 68, 69, 70
32
34
31
36
35
40
39
37
48
47
46
44
43
42
50
49
54
53
56
55
62
58
51
61
66
63
59
65
68
67
64
Viết số thích hợp vào ô trống
4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
S
đ
S
đ
a) Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và bốn đơn vị
54 gồm 5và 4
Trường : Tiểu học Đông Thành
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau:
Mười lăm; hai mươi ba ; tám; ba mươi tư; bốn mươi .
15 ; 23; 8 ;34 ;40.
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
1
1
5
5
Năm mươi mốt
Viết số
50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55, 56 , 57 , 58 , 59
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 102: Các số có hai chữ ( tiếp theo)
51
6
6
8
6
4
6
1
5
Năm mươi mốt
Sáu mươi tư
Sáu mươi tám
4
8
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Toán
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI SỐ (tiếp theo)
Viết số :
Sáu mươi , sáu mươi mốt , sáu mươi hai , sáu mươi ba , sáu mươi tư , sáu mươi năm , sáu mươi sáu , sáu mươi bảy , sáu mươi tám , sáu mươi chín , bảy mươi.
60 , 61 ,62, 63 , 64 , 65 , 66, 67, 68, 69, 70
32
34
31
36
35
40
39
37
48
47
46
44
43
42
50
49
54
53
56
55
62
58
51
61
66
63
59
65
68
67
64
Viết số thích hợp vào ô trống
4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
S
đ
S
đ
a) Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và bốn đơn vị
54 gồm 5và 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Lan
Dung lượng: 30,38MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)