Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Mai Huu Tam |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
2
3
6
4
2
Bốn mươi
hai
Ba mươi
sáu
Hai mươi
ba
3
BÀI TẬP 1
- Viết ( theo mẫu ) : Hai mươi : 20
Hai mươi mốt :
Hai mươi hai :
Hai mươi ba :
Hai mươi tư :
Hai mưoi lăm :
Hai mươi sáu :
Hai mươi bảy :
Hai mươi tám :
Hai mươi chín :
Ba mươi :
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BÀI TẬP 2
- Viết số :
Ba mươi :
Ba mươi mốt :
Ba mươi hai :
Ba mươi ba :
Ba mươi tư :
Ba mươi lăm :
Ba mươi sáu :
Ba mưoi bảy :
Ba mươi tám :
Ba mưoi chín :
Bốn mươi :
30
34
37
31
35
38
32
36
39
33
40
BÀI TẨP 3 - Viết số :
Bốn mươi : Bốn mươi tư :
Bốn mươi mốt : Bốn mươi lăm :
Bốn mươi hai : Bốn mươi sáu :
Bốn mươi ba : Bốn mươi bảy :
Bốn mươi tám :
Bốn mươi chín :
Năm mươi :
40
42
43
44
45
46
47
48
49
50
41
Trò chơi củng cố
NHÓM 1 :
Nối cách đọc số với cách viết số thích hợp.
Hai mươi sáu
Ba mươi mốt
Bốn mươi lăm
45
31
26
NHÓM 2 :
Điền số chục và đơn vị vào ô trống thích hợp.
26
2
6
31
3
1
45
4
5
CHỤC ĐƠN VỊ
CHỤC ĐƠN VỊ
CHỤC ĐƠN VỊ
NHÓM 3 :
Đúng ghi Đ , sai ghi S.
- Hai mươi sáu viết là 206
S
- Ba mươi mốt gồm 3 chục và 1 đơn vị.
Đ
- 45 gồm 4 và 5.
S
DẶN DÒ
Đọc xuôi ngược các số từ 20 đến 40.
3
6
4
2
Bốn mươi
hai
Ba mươi
sáu
Hai mươi
ba
3
BÀI TẬP 1
- Viết ( theo mẫu ) : Hai mươi : 20
Hai mươi mốt :
Hai mươi hai :
Hai mươi ba :
Hai mươi tư :
Hai mưoi lăm :
Hai mươi sáu :
Hai mươi bảy :
Hai mươi tám :
Hai mươi chín :
Ba mươi :
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
BÀI TẬP 2
- Viết số :
Ba mươi :
Ba mươi mốt :
Ba mươi hai :
Ba mươi ba :
Ba mươi tư :
Ba mươi lăm :
Ba mươi sáu :
Ba mưoi bảy :
Ba mươi tám :
Ba mưoi chín :
Bốn mươi :
30
34
37
31
35
38
32
36
39
33
40
BÀI TẨP 3 - Viết số :
Bốn mươi : Bốn mươi tư :
Bốn mươi mốt : Bốn mươi lăm :
Bốn mươi hai : Bốn mươi sáu :
Bốn mươi ba : Bốn mươi bảy :
Bốn mươi tám :
Bốn mươi chín :
Năm mươi :
40
42
43
44
45
46
47
48
49
50
41
Trò chơi củng cố
NHÓM 1 :
Nối cách đọc số với cách viết số thích hợp.
Hai mươi sáu
Ba mươi mốt
Bốn mươi lăm
45
31
26
NHÓM 2 :
Điền số chục và đơn vị vào ô trống thích hợp.
26
2
6
31
3
1
45
4
5
CHỤC ĐƠN VỊ
CHỤC ĐƠN VỊ
CHỤC ĐƠN VỊ
NHÓM 3 :
Đúng ghi Đ , sai ghi S.
- Hai mươi sáu viết là 206
S
- Ba mươi mốt gồm 3 chục và 1 đơn vị.
Đ
- 45 gồm 4 và 5.
S
DẶN DÒ
Đọc xuôi ngược các số từ 20 đến 40.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huu Tam
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)