Các số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Ngô Thủ Thiêm | Ngày 08/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:



Chào mừng quý thầy cô về thăm lớp dự giờ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ
KẾ HOẠCH DẠY - HỌC
MÔN TOÁN
Giáo viên: Lương Thị Dẫm
Kiểm tra bài cũ
Thø n¨m, ngµy th¸ng 02 n¨m 2011
Toán
Luyện tập chung
20cm
50cm
60
70 - 50 =
80 - 40 =
20
20 + 10 + 10 =
40
Số 40 gồm … chục và ...đơn vị.
40
30 + 10 + 20 =
40cm - 20cm =
Số 18 gồm …chục và… đơn vị.
30cm + 20cm =
1
8
4
0











20
22
21
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 1:
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30






















Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba
Các số có hai chữ số
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán






















Các số có hai chữ số
24
25
26
27
28
29
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
30











Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
30
32
31
33
34
35






















Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
3
6
36
Ba mươi sáu











Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
37
38
39
40











40
41
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
1. Giới thiệu các số từ 40 đến 50






















Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
3
6
36
Ba mươi sáu
4
2
42
Bốn mươi hai






















Các số có hai chữ số
43
44
45
46
47
48
49
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50
50






















Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
hai mươi ba
Các số có hai chữ số
Toán
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30.
31,32,33,34,35,36,37,38,39,40.
41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.






















Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành
1 a) Viết số: Hai mươi đến hai mươi chín.
hai mươi,
hai mươi mốt,
hai mươi hai,
hai mươi ba,
hai mươi bốn
hai mươi lăm,
20
21
22
23
24
hai mươi sáu,
hai mươi bảy,
hai mươi tám,
hai mươi chín
25
26
27
28
29






















Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành
1 b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32
19 21 26






















BÀI TẬP 2: Viết số từ ba mươi đến ba mươi chín:
Ba mươi :
Ba mươi mốt :
Ba mươi hai :
Ba mươi ba :
Ba mươi bốn :
Ba mươi lăm :
Ba mươi sáu :
Ba mươi bảy :
Ba mươi tám :
Ba mươi chín :
Bốn mươi :
30
34
37
31
35
38
32
36
39
33
40
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành






















BÀI TẬP 3: Viết số từ bốn mươi đến năm mươi:
Các số có hai chữ số
Toán
bốn mươi
bốn mươi mốt
40
bốn mươi ba
bốn mươi hai
bốn mươi lăm
bốn mươi bốn
bốn mươi bảy
bốn mươi sáu
bốn mươi chín
42
41
43
44
45
46
47
bốn mươi tám
năm mươi
49
48
50






















Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
BÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
24
26
30
36
25
27
28
29
31
32
33
34
35
35
37
41
36
38
39
40
42
43
44
45
46
39
41
45
40
42
43
44
46
47
48
49
50






















Đúng chọn Đ , sai chọn S.
?






















- Hai mươi sáu viết là 206
S
- Ba mươi mốt gồm 3 chục và 1 đơn vị.
Đ
- 45 gồm 4 và 5.
S
Đúng chọn Đ , sai chọn S.
?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thủ Thiêm
Dung lượng: 2,78MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)