Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Ngọc Phượng |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bình Tiên
Các số có hai chữ số (tt)
GV: Phan Thị Kim Chi
Lớp: 1/4
Toán
Kiểm tra bài cũ
Ba mươi mốt, ba mươi lăm, bốn mươi tư, bốn mươi tám.
24, 29, 34, 36, 41, 44, 45.
Bài mới:
Các số có hai chữ số (tt)
5
4
54
sáu mươi mốt
6
8
61
năm mươi tư
6
1
68
sáu mươi tám
59
58
52
51
50
57
56
55
54
53
69
68
67
66
65
64
63
62
61
70
60
Nghỉ giữa tiết
Thực hành - Luyện tập
a) Viết số
1
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
2
Viết số
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
3
Viết số thích hợp vào ô trống :
49
39
36
35
34
33
32
31
48
47
46
44
43
40
42
68
59
58
56
55
54
53
51
50
67
66
65
64
63
62
61
3
Viết số thích hợp vào ô trống:
31
39
32
34
35
36
37
40
46
44
43
42
49
48
47
50
59
58
56
53
54
55
51
61
63
64
65
66
67
68
62
4
Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) Ba mươi sáu, viết là 306
đ
s
đ
s
Ba mươi sáu, viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Dặn dò
Các số có hai chữ số (tt)
GV: Phan Thị Kim Chi
Lớp: 1/4
Toán
Kiểm tra bài cũ
Ba mươi mốt, ba mươi lăm, bốn mươi tư, bốn mươi tám.
24, 29, 34, 36, 41, 44, 45.
Bài mới:
Các số có hai chữ số (tt)
5
4
54
sáu mươi mốt
6
8
61
năm mươi tư
6
1
68
sáu mươi tám
59
58
52
51
50
57
56
55
54
53
69
68
67
66
65
64
63
62
61
70
60
Nghỉ giữa tiết
Thực hành - Luyện tập
a) Viết số
1
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
2
Viết số
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
3
Viết số thích hợp vào ô trống :
49
39
36
35
34
33
32
31
48
47
46
44
43
40
42
68
59
58
56
55
54
53
51
50
67
66
65
64
63
62
61
3
Viết số thích hợp vào ô trống:
31
39
32
34
35
36
37
40
46
44
43
42
49
48
47
50
59
58
56
53
54
55
51
61
63
64
65
66
67
68
62
4
Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) Ba mươi sáu, viết là 306
đ
s
đ
s
Ba mươi sáu, viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Phượng
Dung lượng: 2,76MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)