Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán lớp 1
Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
(TIẾP THEO)
Giáo viên: NGUYỄN THỊ ÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẦN SÔNG MÃ
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Viết số:
Năm mươi sáu
Bốn mươi lăm
Sáu mươi chín
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
1. Giới thiệu số
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
7
2
72
Bảy mươi hai
8
4
84
Tám mươi tư
5
95
chín mươi lăm
9
Bài 1 (trang 140)
bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Viết số:
Viết số thÝch hîp vµo « trèng rồi đọc các số đó
83
97
81
82
84
85
86
87
88
89
91
92
99
94
95
96
98
80
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
89
90
93
90
a,
b,
Bài 2 (trang 141)
Viết theo mÉu:
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b. Số 95 gồm … chục và … đơn vị
c. Số 83 gồm … chục và … đơn vị
d. Số 90 gồm … chục và … đơn vị
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
5
8
3
9
0
9
Bài 3 (trang 141)
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
2. Thực hành
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Có 33 cái bát
Có 3 chục và 3 đơn vị
Bài 4 (trang 141)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀY
CHÚC
CÁC EM HỌC GIỎI
Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
(TIẾP THEO)
Giáo viên: NGUYỄN THỊ ÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẦN SÔNG MÃ
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Viết số:
Năm mươi sáu
Bốn mươi lăm
Sáu mươi chín
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
1. Giới thiệu số
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
7
2
72
Bảy mươi hai
8
4
84
Tám mươi tư
5
95
chín mươi lăm
9
Bài 1 (trang 140)
bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Viết số:
Viết số thÝch hîp vµo « trèng rồi đọc các số đó
83
97
81
82
84
85
86
87
88
89
91
92
99
94
95
96
98
80
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
89
90
93
90
a,
b,
Bài 2 (trang 141)
Viết theo mÉu:
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b. Số 95 gồm … chục và … đơn vị
c. Số 83 gồm … chục và … đơn vị
d. Số 90 gồm … chục và … đơn vị
2. Thực hành
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
5
8
3
9
0
9
Bài 3 (trang 141)
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
2. Thực hành
Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
Có 33 cái bát
Có 3 chục và 3 đơn vị
Bài 4 (trang 141)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀY
CHÚC
CÁC EM HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)