Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Dung |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Hoàng Thị Loan
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đúng ghi đ, sai ghi s:
a, Ba mươi viết là 306
b, Mười sáu viết là 16
c,19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
d, 14 gồm 1 và 4
S
đ
đ
S
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
hai mươi ba
ĐỌC SỐ
2
3
3
2
3
6
3
6
ba mươi sáu
bốn mươi hai
4
2
42
a, ViÕt sè
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Hai mươi:
Hai mươi mốt:
Hai mươi hai:
Hai mươi ba:
Hai mươi tư:
Hai mươi lăm:
Hai mươi sáu:
Hai mươi bảy:
Hai mươi tám:
Hai mươi chín:
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Viết số
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CH3Ữ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Ba mươi:
Ba mươi mốt:
Ba mươi hai:
Ba mươi ba:
Ba mươi tư:
Ba mươi lăm:
Ba mươi sáu:
Ba mươi bảy:
Ba mươi tám:
Ba mươi chín:
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Viết số
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CH3Ữ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Bốn mươi:
Bốn mươi mốt:
Bốn mươi hai:
Bốn mươi ba:
Bốn mươi tư:
Bốn mươi lăm:
Bốn mươi sáu:
Bốn mươi bảy:
Bốn mươi tám:
Bốn mươi chín:
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Năm mươi :
50
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Đọc nối tiếp:
HS 1: Dßng thø nhÊt
HS 2: Dßng thø hai
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
HS 3: Dßng thø hai
KÍNH CHÚC CÁC CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Lời chào thân thiện nhất
* Giáo viên giảng dạy: Hoàng Thị Loan *
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đúng ghi đ, sai ghi s:
a, Ba mươi viết là 306
b, Mười sáu viết là 16
c,19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
d, 14 gồm 1 và 4
S
đ
đ
S
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
hai mươi ba
ĐỌC SỐ
2
3
3
2
3
6
3
6
ba mươi sáu
bốn mươi hai
4
2
42
a, ViÕt sè
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Hai mươi:
Hai mươi mốt:
Hai mươi hai:
Hai mươi ba:
Hai mươi tư:
Hai mươi lăm:
Hai mươi sáu:
Hai mươi bảy:
Hai mươi tám:
Hai mươi chín:
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Viết số
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CH3Ữ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Ba mươi:
Ba mươi mốt:
Ba mươi hai:
Ba mươi ba:
Ba mươi tư:
Ba mươi lăm:
Ba mươi sáu:
Ba mươi bảy:
Ba mươi tám:
Ba mươi chín:
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Viết số
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CH3Ữ SỐ (tiếp theo)
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Bốn mươi:
Bốn mươi mốt:
Bốn mươi hai:
Bốn mươi ba:
Bốn mươi tư:
Bốn mươi lăm:
Bốn mươi sáu:
Bốn mươi bảy:
Bốn mươi tám:
Bốn mươi chín:
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Năm mươi :
50
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Đọc nối tiếp:
HS 1: Dßng thø nhÊt
HS 2: Dßng thø hai
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
HS 3: Dßng thø hai
KÍNH CHÚC CÁC CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Lời chào thân thiện nhất
* Giáo viên giảng dạy: Hoàng Thị Loan *
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Dung
Dung lượng: 24,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)