Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phan Hải Đăng |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
30 + 40 - 50 =
20
a.Tính
90 cm - 30 cm – 30cm =
30cm
b. Điền số:
10 + = 60 - 10
70 - 20 = 30 +
30
20
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
Bài 1
a. Viết số:
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư,
hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Bài 1
b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19
21
26
20
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
Bài 2
a. Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư,
ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Bài 3: Viết số:
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư,
bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám,
bốn mươi chín, năm mươi.
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
25
27
28
29
31
32
33
34
35
36
37
39
40
41
43
44
45
39
41
42
43
44
46
47
48
49
4. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
4. Điền Đúng hay Sai?
29 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Ba mươi tám viết là 308
50 là số liền sau của 49
Đ
S
Đ
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
30 + 40 - 50 =
20
a.Tính
90 cm - 30 cm – 30cm =
30cm
b. Điền số:
10 + = 60 - 10
70 - 20 = 30 +
30
20
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
Bài 1
a. Viết số:
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư,
hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Bài 1
b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19
21
26
20
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
Bài 2
a. Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư,
ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Bài 3: Viết số:
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư,
bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám,
bốn mươi chín, năm mươi.
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
25
27
28
29
31
32
33
34
35
36
37
39
40
41
43
44
45
39
41
42
43
44
46
47
48
49
4. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
4. Điền Đúng hay Sai?
29 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Ba mươi tám viết là 308
50 là số liền sau của 49
Đ
S
Đ
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hải Đăng
Dung lượng: 1,47MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)