Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phan Thi Ngoc |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Toán
Các số có hai chữ số
2
3
3
Hai mươi ba
2
3
6
3
6
Ba mươi sáu
4
2
4
2
Bốn mươi hai
Thu giãn
Bài 1 :
a)Viết số :
Các số có hai chữ số
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Toán
20 , 21 , 22 ,
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
23 , 24 , 25 ,
26 , 27 , 28 , 29
Bài 1 :
b)Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó :
19
21
26
20
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Toán
Các số có hai chữ số
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 2:
Viết số
30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 3 :
40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50
Viết số
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
27
32
25
28
29
31
35
34
33
Bài 4 :
Tiết học đến đây là kết thúc. Kính chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ!
Toán
Các số có hai chữ số
2
3
3
Hai mươi ba
2
3
6
3
6
Ba mươi sáu
4
2
4
2
Bốn mươi hai
Thu giãn
Bài 1 :
a)Viết số :
Các số có hai chữ số
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Toán
20 , 21 , 22 ,
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
23 , 24 , 25 ,
26 , 27 , 28 , 29
Bài 1 :
b)Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó :
19
21
26
20
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Toán
Các số có hai chữ số
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 2:
Viết số
30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 3 :
40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50
Viết số
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
27
32
25
28
29
31
35
34
33
Bài 4 :
Tiết học đến đây là kết thúc. Kính chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Ngoc
Dung lượng: 3,40MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)