Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Viết các số sau:
- Năm mươi lăm - Năm mươi bảy
- Sáu mươi tư - Sáu mươi sáu
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
1
0
2
70
7
Bảy mươi
71
Bảy mươi mốt
72
Bảy mươi hai
70,
71,
72,
73,
74,
75,
76,
77,
78,
79,
80
1. Viết số:
Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu,bảy mươi bảy,bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
1. Viết số:
- Bảy mươi - Bảy mươi lăm
- Bảy mươi mốt - Bảy mươi sáu
- Bảy mươi hai - Bảy mươi bảy
- Bảy mươi ba - Bảy mươi tám
- Bảy mươi tư - Bảy mươi chín
- Tám mươi
80,
81,
82,
83,
84,
85,
86,
87,
88,
89,
8
4
84
Tám mươi tư
84,
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
90
90,
91,
92,
93,
94,
95,
96,
97,
98,
99
9
5
95
Chín mươi lăm
95,
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
bảy mươi hai
ĐỌC SỐ
7
2
72
tám mươi tư
8
4
84
chín mươi lăm
9
5
95
TRUYỀN TIN
TRÒ CHƠI:
2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
89
88
87
86
85
84
82
81
a)
b)
89
91
92
93
94
95
96
98
3. Viết (theo mẫu):
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm
…
chục và
…
đơn vị
c) Số 83 gồm
…
chục và
…
đơn vị
d) Số 90 gồm
…
chục và
…
đơn vị
9
5
8
3
9
0
4. Trong hình có bao nhiêu cái bát ?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
Trong hình có 33 cái bát.
Trong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
bảy mươi hai
ĐỌC SỐ
7
2
72
tám mươi tư
8
4
84
chín mươi lăm
9
5
95
www.themegallery.com
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
- Năm mươi lăm - Năm mươi bảy
- Sáu mươi tư - Sáu mươi sáu
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
1
0
2
70
7
Bảy mươi
71
Bảy mươi mốt
72
Bảy mươi hai
70,
71,
72,
73,
74,
75,
76,
77,
78,
79,
80
1. Viết số:
Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu,bảy mươi bảy,bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
1. Viết số:
- Bảy mươi - Bảy mươi lăm
- Bảy mươi mốt - Bảy mươi sáu
- Bảy mươi hai - Bảy mươi bảy
- Bảy mươi ba - Bảy mươi tám
- Bảy mươi tư - Bảy mươi chín
- Tám mươi
80,
81,
82,
83,
84,
85,
86,
87,
88,
89,
8
4
84
Tám mươi tư
84,
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
90
90,
91,
92,
93,
94,
95,
96,
97,
98,
99
9
5
95
Chín mươi lăm
95,
Các số có hai chữ số (tiếp theo)
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
bảy mươi hai
ĐỌC SỐ
7
2
72
tám mươi tư
8
4
84
chín mươi lăm
9
5
95
TRUYỀN TIN
TRÒ CHƠI:
2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
89
88
87
86
85
84
82
81
a)
b)
89
91
92
93
94
95
96
98
3. Viết (theo mẫu):
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm
…
chục và
…
đơn vị
c) Số 83 gồm
…
chục và
…
đơn vị
d) Số 90 gồm
…
chục và
…
đơn vị
9
5
8
3
9
0
4. Trong hình có bao nhiêu cái bát ?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
Trong hình có 33 cái bát.
Trong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
bảy mươi hai
ĐỌC SỐ
7
2
72
tám mươi tư
8
4
84
chín mươi lăm
9
5
95
www.themegallery.com
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 2,77MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)