Các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đặt tính rồi tính.
50 + 40 90 – 60
2
3
2
hai mươi ba
3
6
3
ba mươi sáu
4
2
4
bốn mươi hai
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
6
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
2
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
20
30
40
nghỉ giữa tiết
Chương trình ca nhạc
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Hai mươi :
Hai mươi mốt :
Hai mươi hai :
Hai mươi ba :
Hai mươi tư :
Hai mươi lăm :
Hai mươi sáu :
Hai mươi bảy :
Hai mươi tám :
Hai mươi chín :
21
22
23
24
25
26
27
28
29
20
Hai mươi mốt :
Hai mươi tư
Hai mươi lăm
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bốn mươi :
Bốnmươi mốt :
Bốn mươi hai :
Bốn mươi ba :
Bốn mươi tư :
Bốn mươi lăm :
Bốn mươi sáu :
Bốn mươi bảy :
Bốn mươi tám :
Bốn mươi chín :
Năm mươi :
41
42
43
44
45
46
47
48
49
40
50
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1. Viết số
4. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
38
39
40
42
43
44
45
46
47
48
49
50
41
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2015
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
30
35
28
31
32
34
38
37
36
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50;
nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
50 + 40 90 – 60
2
3
2
hai mươi ba
3
6
3
ba mươi sáu
4
2
4
bốn mươi hai
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
3
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
6
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
2
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
20
30
40
nghỉ giữa tiết
Chương trình ca nhạc
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Hai mươi :
Hai mươi mốt :
Hai mươi hai :
Hai mươi ba :
Hai mươi tư :
Hai mươi lăm :
Hai mươi sáu :
Hai mươi bảy :
Hai mươi tám :
Hai mươi chín :
21
22
23
24
25
26
27
28
29
20
Hai mươi mốt :
Hai mươi tư
Hai mươi lăm
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bốn mươi :
Bốnmươi mốt :
Bốn mươi hai :
Bốn mươi ba :
Bốn mươi tư :
Bốn mươi lăm :
Bốn mươi sáu :
Bốn mươi bảy :
Bốn mươi tám :
Bốn mươi chín :
Năm mươi :
41
42
43
44
45
46
47
48
49
40
50
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1. Viết số
4. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
38
39
40
42
43
44
45
46
47
48
49
50
41
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2015
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
30
35
28
31
32
34
38
37
36
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50;
nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 11,20MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)