Các phím tắt dùng trong Excel
Chia sẻ bởi Bùi Tiến Lương |
Ngày 24/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Các phím tắt dùng trong Excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
CÁC PHÍM TẮT DÙNG TRONG EXCEL
Các phím chức năng: F1: Hiển thị trợ giúp F2: Đưa con trỏ vào trong ô F3: Dán tên khối vào công thức F4: Lặp lại thao tác lệnh trước cho những ô bôi đen F5: Tìm trang F6: Di chuyển đến phần cửa sổ kế tiếp F7: Kiểm tra chính tả tiếng Anh F8: Móc nối ô F9: Thực hiện phép tính F10: Chọn thanh thực đơn
ALT + Các phím khác: Alt + D: Vào thực đơn Data Alt + F: Vào thực đơn File tương tự cho Edit, Insert, Format... Alt+ =: Tính tổng
CTRL + Các phím khác: Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ bảng tính Ctrl + B: Chữ đậm Ctrl + R: Tự động sao chép ô bên trái sang ô bên phải Ctrl + 0: Ẩn cột Ctrl + 1: Mở hộp định dạng ô Ctrl + 9: Ẩn hàng Ctrl + F9: Thu nhỏ màn hình file Ctrl + -: Mở hộp thoại Delete hoặc xóa hàng, cột CTRL + SHIFT + Các phím khác: Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách fông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ Ctrl + Shift + 0: Bỏ ẩn cột Ctrl + Shift + 2: Định dạng theo thời gian Ctrl + Shift + 3: Định dạng theo ngày, tháng Ctrl + Shift + 4: Định dạng theo đơn vị tiền tệ Ctrl + Shift + 5: Định dạng theo % Ctrl + Shift + 9: Bỏ ẩn hàng Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Bôi đen toàn bộ cột Ctrl + Shift + Mũi tên sang phải: Bôi đen toàn bộ dòng
Định dạng dữ liệu: Ctrl + Shift + ~: Chọn dạng số tự nhiên Ctrl + Shift + $: Chọn dạng tiền tệ với hai số thập phân Ctrl + Shift + %: Chọn dạng phần trăm làm tròn Ctrl + Shift + !: Chọn dạng số với hai số thập phân và dấu cách ba số Ctrl + Shift + &: Đóng khung các cạnh ngoài Làm việc trong ô hoặc trên thanh công thức: F2: Vào chế độ hiệu chỉnh ô F3: Dán tên khối vào công thức F9: Thực hiện phép tính Alt + =: Chèn công thức tính tổng tự động (AutoSum) Ctrl + Shift + " : Copy giá trị từ ô phía trên vào ô hiện hành Ctrl + ` : Chuyển đổi giữa hai trạng thái, hiện thị giá trị ô và hiển thị công thức ô Ctrl + ` : Copy công thức từ ô phía trên vào ô hiện hành
Các phím chức năng: F1: Hiển thị trợ giúp F2: Đưa con trỏ vào trong ô F3: Dán tên khối vào công thức F4: Lặp lại thao tác lệnh trước cho những ô bôi đen F5: Tìm trang F6: Di chuyển đến phần cửa sổ kế tiếp F7: Kiểm tra chính tả tiếng Anh F8: Móc nối ô F9: Thực hiện phép tính F10: Chọn thanh thực đơn
ALT + Các phím khác: Alt + D: Vào thực đơn Data Alt + F: Vào thực đơn File tương tự cho Edit, Insert, Format... Alt+ =: Tính tổng
CTRL + Các phím khác: Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ bảng tính Ctrl + B: Chữ đậm Ctrl + R: Tự động sao chép ô bên trái sang ô bên phải Ctrl + 0: Ẩn cột Ctrl + 1: Mở hộp định dạng ô Ctrl + 9: Ẩn hàng Ctrl + F9: Thu nhỏ màn hình file Ctrl + -: Mở hộp thoại Delete hoặc xóa hàng, cột CTRL + SHIFT + Các phím khác: Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách fông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ Ctrl + Shift + 0: Bỏ ẩn cột Ctrl + Shift + 2: Định dạng theo thời gian Ctrl + Shift + 3: Định dạng theo ngày, tháng Ctrl + Shift + 4: Định dạng theo đơn vị tiền tệ Ctrl + Shift + 5: Định dạng theo % Ctrl + Shift + 9: Bỏ ẩn hàng Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Bôi đen toàn bộ cột Ctrl + Shift + Mũi tên sang phải: Bôi đen toàn bộ dòng
Định dạng dữ liệu: Ctrl + Shift + ~: Chọn dạng số tự nhiên Ctrl + Shift + $: Chọn dạng tiền tệ với hai số thập phân Ctrl + Shift + %: Chọn dạng phần trăm làm tròn Ctrl + Shift + !: Chọn dạng số với hai số thập phân và dấu cách ba số Ctrl + Shift + &: Đóng khung các cạnh ngoài Làm việc trong ô hoặc trên thanh công thức: F2: Vào chế độ hiệu chỉnh ô F3: Dán tên khối vào công thức F9: Thực hiện phép tính Alt + =: Chèn công thức tính tổng tự động (AutoSum) Ctrl + Shift + " : Copy giá trị từ ô phía trên vào ô hiện hành Ctrl + ` : Chuyển đổi giữa hai trạng thái, hiện thị giá trị ô và hiển thị công thức ô Ctrl + ` : Copy công thức từ ô phía trên vào ô hiện hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Tiến Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)