Các phím tắc vippro trong word va excel
Chia sẻ bởi Phạm Đình Công |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Các phím tắc vippro trong word va excel thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
(((
Giáo viên : Phạm Đình Công
Trường THPT Hiệp Đức
( : 0984.940006
Email: [email protected]PHÍM TẮT TRONG WORD
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu vb Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép vb Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán vb Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của vb trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của vb trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng VB, đóng cửa sổ Ms Word Chọn vb hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước ctrl + shift --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước shift + * hàng trên ¯ dưới ctrl a tất cả đối tượng, vb xóa hoặc các tượng. backspace (¬) ký tự trước. delete sau con trỏ tượng đang chọn. sau.di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu VB Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong VB Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu vb. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối vb Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân. Canh lề đoạn vb: Phím tắt Chức năng Ctrl + E Canh giữa đoạn vb đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn vb đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạn vb đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn vb đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn vb Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn VB Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn VB Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn VB Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Phím tắt Chức năng Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. Trong hộp thoại Phím tắt Chức năng Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. Làm việc với bảng biểu: Phím tắt Chức năng Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)