Các phản ứng của kim loại

Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh | Ngày 09/05/2019 | 99

Chia sẻ tài liệu: các phản ứng của kim loại thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Đề ôn 9:
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Cho (A) vào dd HNO3, thu đươc ddB, thấy có khí màu nâu thoát ra. Vậy (A) có thể là:
A. Fe2O3 B. FeO C. CuO D. Al2O3
Ví dụ 1:
B
Oxit KL + HNO3 ?
? Muối + NO2? + H2O
(A): Oxit của KL
(hoá trị thấp)
khí màu nâu
A. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. A,B,C đúng
Ví dụ 2:
Khi cho Fe pứ với dd AgNO3 ,sẽ thu được
Fe phản ứng với dd AgNO3
Giáo khoa
Fe + AgNO3? Fe(NO3)2 + Ag (1)
Sau (1) còn AgNO3 thì:
AgNO3 + Fe(NO3)2 ? Fe(NO3)3 + Ag (2)
Tóm lại:
Fe+ AgNO3
2
2
Trong định lượng:
Phản ứng: (1), (2) nên viết lại
Bảng tóm tắt sản phẩm:
Fe2+
Fe dư
Fe2+
Fe3+
Fe3+
Ag+:dư
Fe2+
Fe3+
Sản phẩm
(1`), (2`) ? bảng TTSP:
Fe + 2 AgNO3? Fe(NO3)2 + 2 Ag (1`)
Fe + 3 AgNO3? Fe(NO3)3 + 3 Ag (2`)
D
A. 24,2 gam
B. 18 g
C. 8,32g
D. Không xác định được
Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong ddAgNO3 ; thu được một loại muối sắt. Vậy khối lượng muối sẽ bằng:
Ví dụ 3:
Gợi ý:
0,1 mol
0,1 mol
? mmuối = 0,1 . 242 = 24,2 g
0,1 mol
0,1 mol
? mmuối = 0,1 . 180 = 18 g
D
A. 23,76 gam
B. 21,6 g
C. 25,112g
D. 28,6 g
Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn một loại muối sắt. Vậy m có giá trị :
Ví dụ 4:
=2,2
? Ag+ : Hết
? nAg =n Ag+ = 0,22 mol
A. 23,76 gam
B. 21,6 g
C. 25,112g
D. 28,6 g
Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong 220ml ddAgNO3 1M ; thu được m gam rắn một loại muối sắt. Vậy m có giá trị :
Ví dụ 4:
nAg= 0,22 mol
A
Ví dụ 5:
A. Hidrocacbon mà trong phân tử
chỉ chứa liên kết đơn
B. Hidrocacbon không có mạch vòng
C. Hidrocacbon mạch thẳng
D. Hidrocacbon no
không có mạch vòng
Ankan là những
D
Những cặp chất nào là đồng đẳng của nhau
B. CH3CH(CH3)2và CH3CH2CH2CH3
A. CH3 - CH2 - O - CH3 và CH3CH2CH2OH
C. C2H5NH2 và CH3CH2CH2NH2
D. C3H6 và C4H8
Ví dụ 6:
C
Ví dụ 7:
B
(C,H,O)
1. X có thể là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COO CH =CH2
C. HCOO C2H5
D. CH3 COO CH = CHCl
B
Ví dụ 7:
B
C,H,O
A. 53,33
B. 34,78
C. 43,24
D. 50
A
2. E có % O ( tính theo khối lượng) bằng :
!. X:CH3COO CH =CH2
H-CHO
Ví dụ 7:
B
A
!. X:CH3COO CH =CH2
H-CHO
3. G có thể điều chế trực tiếp:
A. Sobit
B. Axit oxalic
C. Etyloxalat
D. Axit axetic
A. 8,96L
B. 0,08L
C. 11,2L
D. 16,8L
+ 35,5.
Gợi ý 3:
Kim Loại pứ với Axit loại 1
A. 8,96L
B. 10,08L
C. 11,2L
D. 16,8L
42,55
10,6
71
= 10,8 L (đkc)
B
Ví dụ 8:
A. 18,96 g rắn
B. 19,08 g rắn
C. 20,05 g rắn
D. Giá trị khác
D
A. 78,6 g rắn
B. 79,8 g rắn
C. 78,05 g rắn
D. 78,5 g rắn
21
A
+ 96
13,44
22,4
= 78,6,4
D
(HNO3, H2SO4 đặc)
KL + Axit loại 2?
Hoá trị cao nhất
Muối + H2O+ SP khử
Mọi KL( Trừ Au, Pt)
Sản phẩm khử của HNO3 có thể là:
- NO2?: Màu vàng nâu.
- NO?: Khí không màu
(dễ hoá nâu
trong không khí, do:
- NH4NO3
- N2O?, N2? : Đều là khí không màu
(NH4NO3+NaOH=NH3?+H2O+NaNO3)
NO + � O2= NO2)
x mol
M(NO3)n (1)
x mol
x
n.x (mol)
Gợi ý 2:
19,6
= 50,6
C
34,6
= 10,6
A
Gợi ý:
M2(SO4)n (2)
1/2
x mol
x/2 mol
34,6
= 10,6
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)