Các nhóm từ nghĩa khác nhau sử dụng với to do

Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai | Ngày 02/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Các nhóm từ nghĩa khác nhau sử dụng với to do thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Các nhóm từ nghĩa khác nhau sử dụng với "to do"
Chỉ một động từ "do" thôi cũng đã có rất nhiều nhóm nghĩa khác nhau rồi. • To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện • To do a guy: Trốn, tẩu thoát • To do a meal: Làm cơm • To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công • To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt • To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã • To do a silly thing: Làm bậy • To do a strip: Thoát y • To do again: Làm lại • To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình • To do by rule: Làm việc theo luật • To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai • To do duty for sb: Thay thế ng ời nào • To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực • To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức người có thể làm được • To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước • To do gymnastics: Tập thể dục • To do job-work: Làm khoán(ăn lương theo sản phẩm) • To do one`s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực • To do one`s bit: Làm để chia sẻ một phần trách nhiệm vào • To do one`s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
 To do one`s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào • To do one`s hair before the glass: Sửa tóc trước gương • To do one`s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức • To do one`s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện • To do one`s nut: Nổi giận • To do one`s packing: Sửa soạn hành lý • To do one`s stuff: Trổ hết tài năng ra • To do one`s utmost: Làm hết sức mình • To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc • To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì • To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù • To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai • To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương • To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ người nào • To do sb a bad turn: Làm hại người nào • To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào • To do sb an injury: Gây tổn hại cho người nào, làm hại thanh danh người nào • To do sb brown: Phỏng gạt người nào • To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai • To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào • To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ • To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng • To do sth according to one`s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
 

Tiếng anh mỗi ngày

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)