Các Nhật Hoàng
Chia sẻ bởi Phan Lê Minh Nhật |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các Nhật Hoàng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Danh sách Nhật hoàng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm thời kỳ Yamato và Himiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại trang wikipedia tiếng Nhật ja:天皇の一覧
Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản
Danh sách Thiên hoàng
#
Thời gian trị vì
Thụy hiệu
Âm Hán Việt
Kanji
Tên riêng (imina)
Chú thích
Thiên hoàng theo truyền thuyết
1
660 TCN - 585 TCN
Thiên hoàng Jimmu
Thần Vũ Thiên Hoàng
神武天皇
Kamuyamato Iwarebiko
Được cho là thần thoại; tuyên bố là hậu duệ của nữ thần mặt trời Amaterasu[1]
2
581 TCN - 549 TCN
Thiên hoàng Suizei
Tuy Tĩnh Thiên Hoàng
綏靖天皇
Kamu Nunagawamimi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[2]
3
549 TCN - 511 TCN
Thiên hoàng Annei
An Ninh Thiên Hoàng
安寧天皇
Shikitsuhiko Tamademi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[3]
4
510 TCN - 476 TCN
Thiên hoàng Itoku
Ý Đức Thiên Hoàng
懿徳天皇
Oho Yamatohiko Sukitomo no Mikoto
Được cho là thần thoại.[4]
5
475 TCN - 393 TCN
Thiên hoàng Kōshō
Hiếu Chiêu Thiên Hoàng
孝昭天皇
Mimatsuhiko Kaesine no Mikoto
Được cho là thần thoại.[5]
6
392 TCN - 291 TCN
Thiên hoàng Kōan
Hiếu An Thiên Hoàng
孝安天皇
Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no Mikoto
Được cho là thần thoại.[6]
7
290 TCN - 215 TCN
Thiên hoàng Kōrei
Hiếu Linh Thiên Hoàng
孝霊天皇
Oho Yamato Nekohiko Futoni no Mikoto
Được cho là thần thoại.[7]
8
214 TCN - 158 TCN
Thiên hoàng Kōgen
Hiếu Nguyên Thiên Hoàng
孝元天皇
Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no Mikoto
Được cho là thần thoại.[8]
9
157 TCN - 98 TCN
Thiên hoàng Kaika
Khai Hóa Thiên Hoàng
開化天皇
Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no Mikoto
Được cho là thần thoại.[9]
10
97 TCN - 30 TCN
Thiên hoàng Sujin
Sùng Thần Thiên Hoàng
崇神天皇
Mimaki Irihiko Inie no Mikoto
Được cho là thần thoại.[10]
11
29 TCN - 70
Thiên hoàng Suinin
Thùy Nhân Thiên Hoàng
垂仁天皇
Ikume Irihiko Isatsi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[11]
12
71 - 130
Thiên hoàng Keikō
Cảnh Hành Thiên Hoàng
景行天皇
Oho Tarasihiko Osirowake no Mikoto
Được cho là thần thoại.[12]
13
131 - 191
Thiên hoàng Seimu
Thành Vụ Thiên Hoàng
成務天皇
Waka Tarsihiko
Được cho là thần thoại.[13]
14
192 - 200
Thiên hoàng Chūai
Trọng Ai Thiên Hoàng
仲哀天皇
Tarasi Nakatsuhiko no Mikoto
Được cho là thần thoại.[14]
201 - 269
Thiên hoàng Jingū (nữ)
Thần Công Thiên Hoàng
神功天皇
Okinaga Tarashihime no Mikoto
Được cho là thần thoại; thời kỳ giữa 2 đời vua.[15]
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15
270 - 310
Thiên hoàng Ōjin
Ứng Thần Thiên Hoàng
応神天皇
Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no Mikoto
Thiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[16]
16
313 - 399
Thiên hoàng Nintoku
Nhân Đức Thiên Hoàng
仁徳天皇
Oho Sazaki no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[17]
17
400 - 405
Thiên hoàng Richū
Lý Trung Thiên Hoàng
履中天皇
Isaho Wake no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[18]
18
406 - 410
Thiên hoàng Hanzei
Phàn Chính Thiên Hoàng
反正天皇
Misu wa Wake no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[19]
19
411 - 453
Thiên hoàng Ingyō
Duẫn Cung Thiên Hoàng
允恭天皇
Wo Asazuma Wakugo no Sukune
Ngày tháng không chính xác.[20]
20
453 - 456
Thiên hoàng Ankō
An Khang Thiên Hoàng
安康天皇
Anaho no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[21]
21
456 - 479
Thiên hoàng Yūryaku
Hùng Lược Thiên Hoàng
雄略天皇
Oho Hatsuneno no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[22]
22
480 - 484
Thiên hoàng Seinei
Thanh Ninh Thiên Hoàng
清寧天皇
Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[23]
23
485 - 487
Thiên hoàng Kenzō
Hiển Tông
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm thời kỳ Yamato và Himiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại trang wikipedia tiếng Nhật ja:天皇の一覧
Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản
Danh sách Thiên hoàng
#
Thời gian trị vì
Thụy hiệu
Âm Hán Việt
Kanji
Tên riêng (imina)
Chú thích
Thiên hoàng theo truyền thuyết
1
660 TCN - 585 TCN
Thiên hoàng Jimmu
Thần Vũ Thiên Hoàng
神武天皇
Kamuyamato Iwarebiko
Được cho là thần thoại; tuyên bố là hậu duệ của nữ thần mặt trời Amaterasu[1]
2
581 TCN - 549 TCN
Thiên hoàng Suizei
Tuy Tĩnh Thiên Hoàng
綏靖天皇
Kamu Nunagawamimi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[2]
3
549 TCN - 511 TCN
Thiên hoàng Annei
An Ninh Thiên Hoàng
安寧天皇
Shikitsuhiko Tamademi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[3]
4
510 TCN - 476 TCN
Thiên hoàng Itoku
Ý Đức Thiên Hoàng
懿徳天皇
Oho Yamatohiko Sukitomo no Mikoto
Được cho là thần thoại.[4]
5
475 TCN - 393 TCN
Thiên hoàng Kōshō
Hiếu Chiêu Thiên Hoàng
孝昭天皇
Mimatsuhiko Kaesine no Mikoto
Được cho là thần thoại.[5]
6
392 TCN - 291 TCN
Thiên hoàng Kōan
Hiếu An Thiên Hoàng
孝安天皇
Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no Mikoto
Được cho là thần thoại.[6]
7
290 TCN - 215 TCN
Thiên hoàng Kōrei
Hiếu Linh Thiên Hoàng
孝霊天皇
Oho Yamato Nekohiko Futoni no Mikoto
Được cho là thần thoại.[7]
8
214 TCN - 158 TCN
Thiên hoàng Kōgen
Hiếu Nguyên Thiên Hoàng
孝元天皇
Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no Mikoto
Được cho là thần thoại.[8]
9
157 TCN - 98 TCN
Thiên hoàng Kaika
Khai Hóa Thiên Hoàng
開化天皇
Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no Mikoto
Được cho là thần thoại.[9]
10
97 TCN - 30 TCN
Thiên hoàng Sujin
Sùng Thần Thiên Hoàng
崇神天皇
Mimaki Irihiko Inie no Mikoto
Được cho là thần thoại.[10]
11
29 TCN - 70
Thiên hoàng Suinin
Thùy Nhân Thiên Hoàng
垂仁天皇
Ikume Irihiko Isatsi no Mikoto
Được cho là thần thoại.[11]
12
71 - 130
Thiên hoàng Keikō
Cảnh Hành Thiên Hoàng
景行天皇
Oho Tarasihiko Osirowake no Mikoto
Được cho là thần thoại.[12]
13
131 - 191
Thiên hoàng Seimu
Thành Vụ Thiên Hoàng
成務天皇
Waka Tarsihiko
Được cho là thần thoại.[13]
14
192 - 200
Thiên hoàng Chūai
Trọng Ai Thiên Hoàng
仲哀天皇
Tarasi Nakatsuhiko no Mikoto
Được cho là thần thoại.[14]
201 - 269
Thiên hoàng Jingū (nữ)
Thần Công Thiên Hoàng
神功天皇
Okinaga Tarashihime no Mikoto
Được cho là thần thoại; thời kỳ giữa 2 đời vua.[15]
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15
270 - 310
Thiên hoàng Ōjin
Ứng Thần Thiên Hoàng
応神天皇
Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no Mikoto
Thiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[16]
16
313 - 399
Thiên hoàng Nintoku
Nhân Đức Thiên Hoàng
仁徳天皇
Oho Sazaki no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[17]
17
400 - 405
Thiên hoàng Richū
Lý Trung Thiên Hoàng
履中天皇
Isaho Wake no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[18]
18
406 - 410
Thiên hoàng Hanzei
Phàn Chính Thiên Hoàng
反正天皇
Misu wa Wake no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[19]
19
411 - 453
Thiên hoàng Ingyō
Duẫn Cung Thiên Hoàng
允恭天皇
Wo Asazuma Wakugo no Sukune
Ngày tháng không chính xác.[20]
20
453 - 456
Thiên hoàng Ankō
An Khang Thiên Hoàng
安康天皇
Anaho no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[21]
21
456 - 479
Thiên hoàng Yūryaku
Hùng Lược Thiên Hoàng
雄略天皇
Oho Hatsuneno no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[22]
22
480 - 484
Thiên hoàng Seinei
Thanh Ninh Thiên Hoàng
清寧天皇
Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no Mikoto
Ngày tháng không chính xác.[23]
23
485 - 487
Thiên hoàng Kenzō
Hiển Tông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Lê Minh Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)