Cac mau cau su dung Verb ( Tobe)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành | Ngày 02/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Cac mau cau su dung Verb ( Tobe) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Các cấu trúc dùng với động từ “ be”
1, Giới thiệu mình hoặc người khác
VD:
-I’m Duc
-This is Quan
-These are Ba and Lan
-This is my friend, Mary
2, Hỏi thăm sức khỏe
Cấu trúc:


VD:
How is Tom? He is fine
How are you? I’m tired
How are your parents? They are soso
3, hỏi tên
Cấu trúc:



VD:
What is your name? My name is Dung
What are their name? their name are Ba and Ha
4, Hỏi tên vật
Cấu trúc:




VD:
What is this? This is a pen= It’s a pen
What is that? That’s an eraser= It’s an eraser
What are these? They are pens
What are those? They are books
5, hỏi xem người đó là ai
Cấu trúc:



VD:
Who’s this? This/ It is my friend.
Who are they? They are Ba and Nam.

6, hỏi tuổi
Cấu trúc:



VD:
How old is she?
She is eight years old.



7, hỏi nghề nghiệp
Cấu trúc
C1:


*VD:
What are you? I am a student.
What is Nam’s mother? She is an engineer.
7, hỏi nghề nghiệp

C2:

*VD:
What is your job? I’m a student.
What’s Nam’s mother’s job? She is an engineer.
7, hỏi nghề nghiệp
C3:

*VD:
What do you do? I’m a student.
What does Nam’s mother do? She is an engineer
8, hỏi vị trí người hoặc vật
Cấu trúc:




VD:
- Where are your parents?
They are at work.
Where is your pen?
Here it is
Where are Tom’ shoes?
There, they are

9, hỏi màu sắc
Cấu trúc:



VD
- What color is this?
It’s green
What color is your hat?
It’s blue
10, hỏi quyền sở hữu
Cấu trúc:






VD: whose hat is this?
It’s Ba’s hat
Ba’s
my hat
mine
11, hỏi về số lượng
Cấu trúc:




VD
- How many desks are there in the class?
- There are twenty.
12, miêu tả người và vật
Cấu trúc:


VD: My pen is new



VD: It’s a new pen
13, hỏi khối lớp
Cấu trúc:





VD:
Which grade is Hoa in?
She’s in grade 3.
Which class are they in?
They are in class 3A.


14, hỏi giờ
Cấu trúc:

Giờ chẵn:

Giờ hơn:


Giờ kém:

15, hỏi thời tiết
Cấu trúc:


VD:
What’s the weather like today?
in London?
in summer?
It’s nice
16, hỏi thứ/ngày/tháng/năm
Cấu trúc:
Hỏi thứ:
VD: What’s today?
It’s Monday/ Tuesday/ Wednesday/
Thursday/ Friday/ Saturday/ Sunday
Hỏi ngày, tháng



Hỏi ngày sinh nhật



17, hỏi giá tiền
Cấu trúc:

VD: How much is Lan’s hat?
It’s 50,000d


VD: What’s the price of Lan’s hat?
Chú ý: ta còn có thể hỏi với ĐT thường
18, hỏi tình trạng sức khỏe
Cấu trúc:
19, hỏi quốc tịch
Cấu trúc:


VD:
What’s Lan’s nationality?
She’s Vietnamese/English/ French/ American/ Japanese/ Chinese/ Russian/ Cuban
20, hỏi quãng đường
Cấu trúc:



VD:
How far is it from here to the market?
It’s about 100m
21,hỏi trọng lượng kích cỡ
heavy (a)- weigh(v)- weight(n) :nặng
Tall= high (a)- height(n) :cao
Wide(a)- width(n) : rộng
Deep(a)- depth(n) : sâu
Thick(a)- thickness(n) : dày
Long(a)- length(n) : dài
21,hỏi trọng lượng kích cỡ
Cấu trúc:





VD:
How tall are you? I’m 1.60m tall
What’s your height? I’m 1.60m
What’s the height of that tree? It’s 3m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)