Các hàm trong excel
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 01/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Các hàm trong excel thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
Hàm Excel - rất cần
Cho Giáo viên
Sum Cộng
MAX
(Điểm)
cao nhất
AVERAGE
Điểm TB
Counta
Đếm (nữ)
If : ĐK
Nếu…thì
Min
(Điểm)
Thấp nhất
AND
A VÀ B
COUNTIF
Đếm hs nữ
Hoặc nam
SUMIF
CỘNG CÓ ĐK
RANK;
XẾP VỊ THỨ
ROUND
LÀM TRÒN
SỐ
INT
LẤY PHẦN NGUYÊN
DAY
CHỈ LẤY
NGÀY
MONTH
CHỈ LẤY
THÁNG
YEAR
CHỈ LẤY
NĂM
Hàm Sum
Ví dụ: Tính tổng số tiền HS đóng góp Khoản…
-Tại C12 bạn gõ:
=Sum(C2:C11) -> Enter
-Hoặc gõ=Sum(nhấn rê chuột kéo từ ô C2 đến C11) -> Enter
Còn tiếp
BACK
Hàm Sum
Trên thực tế: hàm Sum “Cha mẹ đặt đâu thì con ngồi đấy!
-Tại B3 bạn gõ
=Sum(B7:B12) -> Enter
-Tại B13 bạn gõ=Sum(B7:B12)
+Kết quả như nhau.
+Bạn đặt ở đâu cũng được. Quan trọng là (B7:B12)
=sum(B7:B12)
BACK
Hàm Counta: Đếm ô chứa dữ liệu
Ví dụ: tính trong danh sách có bao nhiêu Nữ ?
*Danh sách toàn thể các khối (rất nhiều!)
*Ví dụ tượng trưng:
-Tại C13, bạn gõ:
=Counta(c3:c12) >Enter
-Ta được 4
*đặt đâu cũng được
Miễn là (C3:C12)
BACK
Hàm max: Tìm giá trị lớn nhất
Ví dụ: có 100 HS nhảy xa; lập bảng ghi điểm để tìm Hs nhảy xa nhất.
-Tại B14 (đặt đâu cũng được) bạn gõ =Max(B3:B13)
-Kết quả: 1.59
-Khi gõ hàm có 2 nơi xuất hiện
BACK
Hàm Min: tìm giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Tìm chiều cao thấp nhất
BACK
Hàm Averge: Tính Trung bình cộng các số
BACK
Hàm IF: Đặt điều kiện “Nếu”
*Lập luận: Nếu TB nhảy xa từ 1.50m thì “CHỌN”, còn lại “LOẠI”
BACK
Hàm If (Tiếp Theo)
-Hàm IF rất cần khi ta xếp loại học sinh: G,K,TB,Y,KÉM…; xếp danh hiệu; xét chọn Đội tuyển….
-Muốn áp dụng Hàm If, ta phải lập luận trước rồi gõ Hàm
-Có thể lập một lúc nhiều hàm if
BACK
Hàm IF kết hợp với hàm if
IF(ĐTB>=9,”G”,IF(ĐTB>=7,”K”,IF(ĐTB>=5,”TB”,”YẾU”)))
DÙNG 2
BACK
HÀM AND: THỎA MẠN ĐK: TRUE-ĐÚNG
SAI ĐK: FALSE- SAI
BACK
Hàm and
Ví dụ dễ hiểu:
BACK
HÀM AND LỒNG VÀO HÀM IF
-Khi có hai điều kiện: Điểm thể dục từ 8 trở lên (đk 1); Nhảy xa trên 1.50m (đk 2), ta có thể lồng hàm AND vào!
BACK
HÀM AND (tt)
BACK
Hàm counIf: Đếm các ô thỏa mạn điều kiện!
Cấu trúc:
COUNTIF(Range, Criteria)
*Tìm Nữ:
Gõ =Countif(B3:B13,”Nữ)
Enter
BACK
Hàm Sumif
*Tính tổng Thỏa Mạn điều
*Cấu trúc: SUMIF(Range, Criteria,Sum_range)
=Sumif(c3:c13,”Nam”,d3:d13) Enter
BACK
Hàm Rank: xếp vị thứ
=RANK(C3,$C$3:$C$13,0), Nghĩa là C3 không khóa để kéo Công thức xuống! Chọn vùng C3:C13 phải khóa địa chỉ ô (cột và hàng, không khóa cột cũng được! Mục đích không thay đổi hàng.
=RANK(C3,C$3:C$13,0). Số 0 là xếp nhảy xa nhất, vị thứ cao nhất (vt 1)
BACK
Kết quả
BACK
Hàm Rank: xếp vị thứ
ít phút nhất xếp thứ 1
Thay 0 bằng 1
BACK
Hàm INT:LẤY PHẦN NGUYÊN
CẤU TRÚC: INT(Number)
Number: LẤY SỐ PHẦN NGUYÊN
BACK
Hàm Round: làm tròn số (số lẻ)
Cấu trúc: Round(Number,Num_digits)
Giaûi thích :
Number : Số để làm tròn
Num_digits : Làm tròn mấy số lẻ.
*Nếu chọn số dương làm tròn phần thập phân
*Nếu chọn số âm làm tròn phần nguyên
Ví dụ: =Round(12.34867,2)=12.35
=round(234507,765,-4)=234500
BACK
Hàm round(TT)
Kéo Công thức xuống!
BACK
Hàm DAY : tách ngày sinh
BACK
Hàm Month: tách tháng
BACK
Hàm YEAR: TÁCH NĂM
BACK
Xin Chào tạm Biệt !
Hàm Excel - rất cần
Cho Giáo viên
Cho Giáo viên
Sum Cộng
MAX
(Điểm)
cao nhất
AVERAGE
Điểm TB
Counta
Đếm (nữ)
If : ĐK
Nếu…thì
Min
(Điểm)
Thấp nhất
AND
A VÀ B
COUNTIF
Đếm hs nữ
Hoặc nam
SUMIF
CỘNG CÓ ĐK
RANK;
XẾP VỊ THỨ
ROUND
LÀM TRÒN
SỐ
INT
LẤY PHẦN NGUYÊN
DAY
CHỈ LẤY
NGÀY
MONTH
CHỈ LẤY
THÁNG
YEAR
CHỈ LẤY
NĂM
Hàm Sum
Ví dụ: Tính tổng số tiền HS đóng góp Khoản…
-Tại C12 bạn gõ:
=Sum(C2:C11) -> Enter
-Hoặc gõ=Sum(nhấn rê chuột kéo từ ô C2 đến C11) -> Enter
Còn tiếp
BACK
Hàm Sum
Trên thực tế: hàm Sum “Cha mẹ đặt đâu thì con ngồi đấy!
-Tại B3 bạn gõ
=Sum(B7:B12) -> Enter
-Tại B13 bạn gõ=Sum(B7:B12)
+Kết quả như nhau.
+Bạn đặt ở đâu cũng được. Quan trọng là (B7:B12)
=sum(B7:B12)
BACK
Hàm Counta: Đếm ô chứa dữ liệu
Ví dụ: tính trong danh sách có bao nhiêu Nữ ?
*Danh sách toàn thể các khối (rất nhiều!)
*Ví dụ tượng trưng:
-Tại C13, bạn gõ:
=Counta(c3:c12) >Enter
-Ta được 4
*đặt đâu cũng được
Miễn là (C3:C12)
BACK
Hàm max: Tìm giá trị lớn nhất
Ví dụ: có 100 HS nhảy xa; lập bảng ghi điểm để tìm Hs nhảy xa nhất.
-Tại B14 (đặt đâu cũng được) bạn gõ =Max(B3:B13)
-Kết quả: 1.59
-Khi gõ hàm có 2 nơi xuất hiện
BACK
Hàm Min: tìm giá trị nhỏ nhất
Ví dụ: Tìm chiều cao thấp nhất
BACK
Hàm Averge: Tính Trung bình cộng các số
BACK
Hàm IF: Đặt điều kiện “Nếu”
*Lập luận: Nếu TB nhảy xa từ 1.50m thì “CHỌN”, còn lại “LOẠI”
BACK
Hàm If (Tiếp Theo)
-Hàm IF rất cần khi ta xếp loại học sinh: G,K,TB,Y,KÉM…; xếp danh hiệu; xét chọn Đội tuyển….
-Muốn áp dụng Hàm If, ta phải lập luận trước rồi gõ Hàm
-Có thể lập một lúc nhiều hàm if
BACK
Hàm IF kết hợp với hàm if
IF(ĐTB>=9,”G”,IF(ĐTB>=7,”K”,IF(ĐTB>=5,”TB”,”YẾU”)))
DÙNG 2
BACK
HÀM AND: THỎA MẠN ĐK: TRUE-ĐÚNG
SAI ĐK: FALSE- SAI
BACK
Hàm and
Ví dụ dễ hiểu:
BACK
HÀM AND LỒNG VÀO HÀM IF
-Khi có hai điều kiện: Điểm thể dục từ 8 trở lên (đk 1); Nhảy xa trên 1.50m (đk 2), ta có thể lồng hàm AND vào!
BACK
HÀM AND (tt)
BACK
Hàm counIf: Đếm các ô thỏa mạn điều kiện!
Cấu trúc:
COUNTIF(Range, Criteria)
*Tìm Nữ:
Gõ =Countif(B3:B13,”Nữ)
Enter
BACK
Hàm Sumif
*Tính tổng Thỏa Mạn điều
*Cấu trúc: SUMIF(Range, Criteria,Sum_range)
=Sumif(c3:c13,”Nam”,d3:d13) Enter
BACK
Hàm Rank: xếp vị thứ
=RANK(C3,$C$3:$C$13,0), Nghĩa là C3 không khóa để kéo Công thức xuống! Chọn vùng C3:C13 phải khóa địa chỉ ô (cột và hàng, không khóa cột cũng được! Mục đích không thay đổi hàng.
=RANK(C3,C$3:C$13,0). Số 0 là xếp nhảy xa nhất, vị thứ cao nhất (vt 1)
BACK
Kết quả
BACK
Hàm Rank: xếp vị thứ
ít phút nhất xếp thứ 1
Thay 0 bằng 1
BACK
Hàm INT:LẤY PHẦN NGUYÊN
CẤU TRÚC: INT(Number)
Number: LẤY SỐ PHẦN NGUYÊN
BACK
Hàm Round: làm tròn số (số lẻ)
Cấu trúc: Round(Number,Num_digits)
Giaûi thích :
Number : Số để làm tròn
Num_digits : Làm tròn mấy số lẻ.
*Nếu chọn số dương làm tròn phần thập phân
*Nếu chọn số âm làm tròn phần nguyên
Ví dụ: =Round(12.34867,2)=12.35
=round(234507,765,-4)=234500
BACK
Hàm round(TT)
Kéo Công thức xuống!
BACK
Hàm DAY : tách ngày sinh
BACK
Hàm Month: tách tháng
BACK
Hàm YEAR: TÁCH NĂM
BACK
Xin Chào tạm Biệt !
Hàm Excel - rất cần
Cho Giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)