Cac ham trong excel
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: cac ham trong excel thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
[TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL]
Toán học và lượng giác (math and trig)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
ABS(X)
Giá trị tuyệt đối của X.
ABS(-4.5)=4.5
INT(X)
Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất.
INT(-4.45)=-5
INT(4.6)=4
CEILING(X,N)
Số nhỏ nhất trong các số ≥ X và chia hết cho N.
CEILING(4.27,0.1)=4.3
FLOOR(X,N)
Số lớn nhất trong các số ≤ X và chia hết cho N.
FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2
ROUND(X,N)
Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy.
ROUND(4.27,1)=4.3
ROUND(4.6,0)=5
TRUNC(X,N)
Cắt X tới N chữ số sau dấu phẩy.
TRUNC(4.27,1)=4.2
COS(X)
Giá trị của cos(X)
SIN(X)
ACOS(X)
ARCOS của X
TAN(X)
TANG của X
LOG10(X)
Logarit cơ số 10 của X
LN(X)
Logarit Neper của X
PI()
Số = 3.14
RADIANS(X)
Chuyển X từ đơn vị độ (0) sang đơn vị RADIAN
RANDIANS(90)=/2
DEGREES(X)
Chuyển X từ đơn vị RADIAN sang đơn vị độ (0)
EXP(X)
eX
SQRT(X)
MOD(X,Y)
Phần dư của phép chia X cho Y
MOD(5,3)=2
RAND()
Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).
QUOTIENT(X,Y)
X/Y
SUM(X1,X2,…,XN)
X1+X2+…XN.
SUM(miền)
Tổng các số trong miền.
SUM(E1:E9)
SUMIF(miền_kiểm_tra, điều_kiện, miền_tính_tổng)
Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương ứng (cùng hàng chẳng hạn) trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện.
SUMIF(A1:A9,”>5”,B1:B9) cho kết quả tổng các ô B# với A#>5. (# = 1..9).
Thống kê (statistical)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
COUNT(X1,X2,…,XN)
Đếm số lượng giá trị là số trong dãy
COUNT(1, “A”,3)=2
COUNT(miền)
Số lượng ô có chứa số trong miền
COUNTA(X1,X2,…,XN)
Số lượng dữ liệu trong dãy.
COUNTA(miền)
Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miền
COUNTIF(miền, điều_kiện)
Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện.
COUNTIF(B1:B9, “>3”) = số lượng ô trong miền B1:B9 có giá trị lớn hơn 3.
COUNTIF(X1,X2,…,XN, điều_kiện)
Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện.
AVERAGE(X1,X2,…,XN)
Giá trị trung bình dãy số.
AVERAGE(miền)
Giá trị trung bình các ô trong miền.
MAX(X1,X2,…,XN)
Giá trị lớn nhất trong dãy số
MAX(miền)
Giá trị lớn nhất trong miền
MIN(X1,X2,…,XN)
Giá trị nhỏ nhất trong dãy số
MIN(miền)
Giá trị nhỏ nhất trong miền
RANK(X, miền, thứ_tự)
Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0 hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị, nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần.
RANK(B3,B$1:B$9) cho thứ hạng của giá trị ô B3.
Xử lý chữ hay văn bản (text)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
LEFT(S,N)
N ký tự bên trái nhất của xâu S.
LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”
RIGHT(S,N)
N ký tự bên phải nhất của xâu S.
RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”
MID(S,M,N)
N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M
Toán học và lượng giác (math and trig)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
ABS(X)
Giá trị tuyệt đối của X.
ABS(-4.5)=4.5
INT(X)
Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất.
INT(-4.45)=-5
INT(4.6)=4
CEILING(X,N)
Số nhỏ nhất trong các số ≥ X và chia hết cho N.
CEILING(4.27,0.1)=4.3
FLOOR(X,N)
Số lớn nhất trong các số ≤ X và chia hết cho N.
FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2
ROUND(X,N)
Làm tròn X tới N chữ số sau dấu phẩy.
ROUND(4.27,1)=4.3
ROUND(4.6,0)=5
TRUNC(X,N)
Cắt X tới N chữ số sau dấu phẩy.
TRUNC(4.27,1)=4.2
COS(X)
Giá trị của cos(X)
SIN(X)
ACOS(X)
ARCOS của X
TAN(X)
TANG của X
LOG10(X)
Logarit cơ số 10 của X
LN(X)
Logarit Neper của X
PI()
Số = 3.14
RADIANS(X)
Chuyển X từ đơn vị độ (0) sang đơn vị RADIAN
RANDIANS(90)=/2
DEGREES(X)
Chuyển X từ đơn vị RADIAN sang đơn vị độ (0)
EXP(X)
eX
SQRT(X)
MOD(X,Y)
Phần dư của phép chia X cho Y
MOD(5,3)=2
RAND()
Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).
QUOTIENT(X,Y)
X/Y
SUM(X1,X2,…,XN)
X1+X2+…XN.
SUM(miền)
Tổng các số trong miền.
SUM(E1:E9)
SUMIF(miền_kiểm_tra, điều_kiện, miền_tính_tổng)
Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương ứng (cùng hàng chẳng hạn) trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện.
SUMIF(A1:A9,”>5”,B1:B9) cho kết quả tổng các ô B# với A#>5. (# = 1..9).
Thống kê (statistical)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
COUNT(X1,X2,…,XN)
Đếm số lượng giá trị là số trong dãy
COUNT(1, “A”,3)=2
COUNT(miền)
Số lượng ô có chứa số trong miền
COUNTA(X1,X2,…,XN)
Số lượng dữ liệu trong dãy.
COUNTA(miền)
Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miền
COUNTIF(miền, điều_kiện)
Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện.
COUNTIF(B1:B9, “>3”) = số lượng ô trong miền B1:B9 có giá trị lớn hơn 3.
COUNTIF(X1,X2,…,XN, điều_kiện)
Số lượng ô trong dãy thoả mãn điều kiện.
AVERAGE(X1,X2,…,XN)
Giá trị trung bình dãy số.
AVERAGE(miền)
Giá trị trung bình các ô trong miền.
MAX(X1,X2,…,XN)
Giá trị lớn nhất trong dãy số
MAX(miền)
Giá trị lớn nhất trong miền
MIN(X1,X2,…,XN)
Giá trị nhỏ nhất trong dãy số
MIN(miền)
Giá trị nhỏ nhất trong miền
RANK(X, miền, thứ_tự)
Xếp hạng X trong miền. Thứ tự xếp hạng =0 hoặc khuyết thì xếp hạng giảm dần theo giá trị, nếu = 1 thì xếp hạng tăng dần.
RANK(B3,B$1:B$9) cho thứ hạng của giá trị ô B3.
Xử lý chữ hay văn bản (text)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
LEFT(S,N)
N ký tự bên trái nhất của xâu S.
LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”
RIGHT(S,N)
N ký tự bên phải nhất của xâu S.
RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”
MID(S,M,N)
N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)