Các hàm thường dùng trong excel

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Nguyên | Ngày 24/10/2018 | 72

Chia sẻ tài liệu: các hàm thường dùng trong excel thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
1.Nhóm hàm số học:
Hàm INT:
Cú pháp: INT(biểu thức số)
Công dụng: Cho ra phần nguyên của biểu thức số.
Ví dụ: INT(12.35) trả về giá trị 12; INT(10/3) trả về giai trị 3
Hàn ABS
Cú pháp: ABS( biểu thức số)
Công dụng: Trả về giá trị tuyệt đối biểu thức số
Ví dụ: ABS(-15.2) trả về giá trị 15.2; ABS(23) Trả về giá trị 23
Hàm MOD
Cú pháp: MOD(Biểu thức số 1, Biểu thức số 2)
Công dụng: Trả về phần dư khi chia biểu thức số 1(đối số thứ 1) cho biểu thức số 2 (đối số thứ 2)
Ví dụ: MOD(9,4) trả về giá trị là 1; MOD(42/10,2) trả về giá trị là 2
Hàm SQRT
Cú pháp: SQRT(biểu thức số)
Công dụng: Trả về giá trị căn bậc hai của biểu thức số
Ví dụ: SQRT(79) trả về giá trị là 7
Hàm ROUND
Cú pháp: ROUND(biểu thức số 1, Biểu thức số 2)
Công dụng: Làm tròn biểu thức 1, với độ chính xác ở biẻu thức 2. Lưu ý nếu biểu thức 2 là số âm thì hàm sẽ làm tròn tại phần nguyên(từ dấu thập phân lui về trước)
Ví dụ: ROUND(3.453,2) trả về giá trị 3.45; ROUND(513.56,-2) trả về giá trị là 500.
2.Nhóm hàm thống kê:
Hàm SUM
Cú pháp: SUM(biểu thức 1, biểu thức 2 ....)
Công dụng: Tính tổng cho tất cả các đối số (các biểu thức số) có trong nhóm hàm
Ví dụ: SUM(12,7) trả về giá trị 19. ta có vúng từ A2:A5 chứa các số là 5,3,6,7 thì SUM(A2:A5) trả về giá trị là 21
Lưu ý: trên thanh standard có biểu tượng ∑ gọi là Auto sum. Khi chọn biểu tượng này Excel sẽ tự động dò bên trái của ô hiện hành hoăc phía trên của ô hiện hành nếu có các ô chứa số thì excel tự động tính tổng các ô số này
Hàm AVARAGE
Cú pháp: AVERAGE(biểu thức số 1, biểu thức số 2.....)
Công dụng: Tính trung bình cộng cho tất cả các đối số(các biểu thức số)
Ví dụ: AVERAGE(20,25,15) trả về giá trị 20
AVERAGE(A2:A6) nếu vúng A2:A6 chứa các số là 5, 10, 15, 20, 25 thì sẽ trả về giá trị là 15.
Hàm MAX
Cú pháp: MAX(biểu thức số 1, biểu thức số 2,......)
Công dụng: Trả về biẻu thức số có giá trị lớn nhất trong tất cả các đối số (biểu thức số) có trong hàm
Ví dụ: MAX(25,34,56) trả về giá trị là 56
MAX(A2:A5) mà trong vùng A2:A5 chứa các số 5,27,49,1 thì giá trị trả về là 49.
Hàm MIN
Cú pháp: MIN(biểu thức số 1, biểu thức số 2,....)
Công dụng: Trả về biểu thức số có giá trị nhỏ nhất trong tất cả các đối số (biểu thức số) có trong hàm
Ví dụ:MIN(25,34,56) trả về giá trị là 25
MIN(A2:A5) mà trong vùng A2:A5 chứa các số 5,27,49,1 thì giá trị trả về là 1.
Hàm COUNT
Cú pháp: COUNT(Range)
Công dụng: Đếm số ô chứa dữ liệu số trong một vùng đã được chọn, mỗi ô khi đếm được sẽ tăng lên một. Đối với các ô trống thì hàm này sẽ bỏ qua không đếm.
Ví dụ: Nếu vùng từ C4:C8 chứa các giá trị là 3,2,5, ,“lá”, thì COUNT(C4:C8) trả về giá trị là 3.
Hàm COUNTA
Cú pháp: COUNTA(Range) Range là vùng chứa các ô cần đếm
Công dụng: Đếm số ô không trống trong môt vùng xác định bởi đối số Range
Ví dụ: Nếu vùng từ C4:C8 chứa các giá trị là 3,2,5, ,“lá”, thì COUNTA(C4:C8) trả về giá trị là 4.
Hàm COUNTIF
Cú pháp: COUNTIF( Range, Critera)
Range là vùng được chọn
Critera Điều kiện chọn (phải có kiểu kí tự)
Công dụng: Đếm số ô trong vùng thoả mãn điều kiện cho ở critera
Ví dụ: Nếu các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)