CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
Chia sẻ bởi Đào Trọng Tính |
Ngày 24/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL SUM MAX MIN AVERAGE IF AND OR LEFT RIGHT MID COUNT COUNTA COUNTIF SUMIF RANK INT MOD VLOOKUP HLOOKUP INDEX MATCH DMAX DMIN DSUM DAVERAGE ROUND TODAY DAY MONTH YEAR Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm Sum Công dụng : Dùng tính tổng các số. Khi ta cần tính tổng các số hay một vùng nào đó thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: SUM(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tính tổng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số tổng của tất cả các số trên. Thí dụ: Sum(1,2,3,4)=10 Ham Max Công dụng : Dùng tìm giá trị lớn nhất. Khi ta cần tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: MAX(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tìm giá trị lớn nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số lớn nhất trong dãy số trên. Thí dụ: Max(1,2,3,4)=4 Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm Min Công dụng : Dùng tìm giá trị nhỏ nhất. Khi ta cần tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: MIN(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tìm giá trị nhỏ nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số nhỏ nhất trong dãy số trên. Thí dụ: Min(1,2,3,4)=1 Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm Average Công dụng : Dùng tính trung bình cộng các số. Khi cần tính trung bình các số thì ta dùng hàm này. Cấu trúc: AVERAGE(Number1,Number2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tính trung bình cộng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số có giá trị là trung bình cộng của các số trên. Thí dụ: Average(1,2,3,4)=2.5 Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm If Công dụng : Dùng để xét điều kiện các giá trị trong lúc tính toán. Hàm này hay đựơc dùng nhiều nhất trong excel nên các bạn chú ý đọc kỹ hàm này . Cấu trúc: IF(Logical_test,Value_if_true,Value_if_false) Giải thích : Logical_test: Là biểu thức logic mà ta cần xét điều kiện Value_if_true: Nếu BTLG trên có kết quả là True thì giá trị này sẽ đựơc nhận. Value_if_false: Nếu BTLG trên có kết quả là False thì giá trị này sẽ đựơc nhận Kết quả của hàm sẽ nhận một trong hai giá trị trên tùy thuộc vào BTLG có giá trị là True hay False Thí dụ: If(8>5,"Đậu","Rớt")="Đậu" Các Hàm Excel Cơ Bản Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm And Công dụng : Dùng để kết hợp các biểu thức logic theo phép toán And. Khi ta muốn xét cùng một lúc nhiều điều kiện đồng thời xảy ra thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: AND(Logical1,Logical2, . . .) Giải thích : Logical1: Biểu thức logical thứ nhất Logical2: Biểu thức logical thứ hai Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện vơi các biểu thức logic trên theo phép toán And . Thí dụ: And(3>5,6>4)=False Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm Or Công dụng : Dùng để kết hợp các biểu thức logic theo phép toán Or. Khi ta muốn xét một trong những điều kiện chỉ cần thoã mãn 1 điều kiện mà thoã thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: OR(Logical1,Logical2, . . .) Giải thích : Logical1: Biểu thức logical thứ nhất Logical2: Biểu thức logical thứ hai Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện với các biểu thức logic trên theo phép toán Or. Thí dụ: Or(3>5,6>4)=True Các Hàm Excel Cơ Bản Hàm Left Công dụng : Dùng để lấy các ký tự bên trái của một chuỗi. Khi ta cần lấy một chuỗi con từ vị trí bên trái thì ta dùng hàm này . Cấu trúc: LEFT(Text,Num_chars) Giải thích : Text: Là chuỗi mà ta cần lấy chuỗi con Num_chars: Số ký tự cần lấy của chuỗi này từ vị trí bên trái. Chú ý khi Text là chuỗi tiếng viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trọng Tính
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)