Các giới từ chỉ thời gian thông dụng
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Huy |
Ngày 02/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Các giới từ chỉ thời gian thông dụng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
IN: - Chỉ tháng: in July; in September - Chỉ năm: in 2008, in the year of 2008 - Chỉ mùa trong năm: in summer; in the summer of 1990. - Chỉ một phần của ngày: in the morning; in the afternoon; in the evening - Chỉ khoảng thời gian: in a minute; in two weeks AT: - Vào một phần của ngày: at night - Giờ của ngày: at 6 o`clock; at midnight - Chỉ dịp lễ, sự kiện: at Christmas; at Easter - Thời điểm nhất định: at the same time ON: - Vào ngày trong tuần: on Sunday; on Friday - Vào ngày trong tháng: on the 25th of December* - Vào ngày đặc biệt nào đó: on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday - Vào một phần của ngày: on the morning of September the 11th* AFTER: - Sau thời kỳ: after school AGO: - Chỉ thời gian xảy ra trong quá khứ: 6 years ago BEFORE: - Trước thời điểm nào đó: before Christmas BETWEEN: - Thời gian giữa hai điểm thời gian: between Monday and Friday BY: - Trước một thời gian đặc biết nào đó: by Thursday DURING: - Xuyên suốt một khoảng thời gian: during the holidays FOR: - Khoảng thời gian: for three weeks FROM .... TO...; FROM... TILL/UNTIL: - Hai điểm thời gian tạo thành một khoảng thời gian nào đó: from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday PAST: - Thời gian của ngày: 23 minutes past 6 (6:23) - (ít sử dụng) SINCE: - Từ một điểm thời gian:since Monday TILL/UNTILL: - Không trễ hơn một thời gian nào đó:till tomorrow;until tomorrow TO: - thời gian của ngày: 23 minutes to 6 (5:37) (ít dùng) UP TO: - không quá một khoảng thời gian nào đó:up to 6 hours a day WITHIN: - Trong một phạm vi khoảng thời gian: within a day Ghi chú: chữ in nghiêng có dấu * không đọc trong văn nói.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)