Các động từ và các tính từ kèm theo

Chia sẻ bởi Trần Minh Lan | Ngày 19/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: các động từ và các tính từ kèm theo thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...),
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...),.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...),
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...), .
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...).
6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...),
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...),
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..),
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...),.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì),.
11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì),
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa),.
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., .
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, .
31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
32. Take place = happen = occur: xảy ra
33. to be excited about: thích thú
34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)
40. leave someone alone: để ai yên...(give me alone: để tôi yên)
41. By + V-ing: bằng cách làm...
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive, .
43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)