Các đề tổng hợp kiến thức toán lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến | Ngày 08/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: các đề tổng hợp kiến thức toán lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

đề số 1
Bài 1: Viết các số tròn trục lớn hơn 15 nhưng nhỏ hơn 69
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 2:
Số liền trước Số ở giữa Số liền sau
59 ………… …………..
………….. 69 …………..
………….. ………… 54

Bài 3: Đặt tính rồi tính
61 + 25 90 – 30 16 + 24 3 + 27 85 – 83 25 + 15
……… ……… ……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……… ……… ……….

Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần lễ và 5 ngày. Hỏi Bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
………………………………………………………………………………………….

Bài 5: Tính nhanh
18 + 6 + 10 + 12 + 14 – 50 = …………
3 + 1 + 7 + 5 + 4 =…… …..

đề số 2
Bài 1: Cho các số : 7 , 67 , 76, 17, 90, 25, 52, 44
a) Sắp xếp các số từ lớn đến bé: ………………………………………………………
b) Sắp xếp các số từ bé đến lớn: ……………………………………………………...
Bài 2: Tính nhẩm
18 – 7 = ……….. 20 + 40 = …………. 25 + 16 = …………….
21 + 6 = ……….. 27 – 14 = …………. 90 – 70 = …………….

Bài 3: Một đàn gà, vịt có 36 con, trong đó có 14 con vịt. Hỏi dàn gà có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài4: Điền số vào

17 + = 60 – 30 = + 8 = 19 + = - 6

Bài 5: Hình trên có mấy đoạn thẳng?
Có mấy hình tam giác?
…………………………………………..
…………………………………………..

đề số 3
Bài 1: Điền dấu >, <, =
45 - 15 15 + 15 45 - 15 15 + 15

25 + 15 70 - 40 37 + 3 13 + 27
Bài 2: Đặt tính rồi tính
65 - 15 71 + 19 6 + 24 26 + 32 97 – 79 68 - 61
……… ……… ……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……… ……… ……….
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 55cm, đoạn thẳng BC dài 15cm. Hỏi:
đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là bao nhiêu ?
………………………………………………………...........
Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
……………………………………………………...........
Bài 4: Viết các số có hai chữ số , có số hàng đơn vị là 1.
……………………………………………………………………………………
Viết các số có hai chữ số , chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
……………………………………………………………………………………
Bài 5:
Số lớn nhất có một chữ số là: ……………………………………………….....
Số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………...
Tính kết quả của số lớn nhất trừ đi số nhỏ nhất:…………………………….
đề số 4
Bài 1: Viết các số sau:
1 chục 7 đơn vị:………………………… 3 chục 9 đơn vị:………………………...
5 chục 4 đơn vị:………………………… 2 chục 2 đơn vị:………………………...
6 chục 0 đơn vị:………………………… 4 chục 1 đơn vị:………………………...
Bài 2: Hãy phân tích số sau ra số chục, số đơn vị: 31, 46, 52, 75, 84, 99, 60.
Ví dụ: 73 = 70 + 3

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

43 – 25 + 15 = ………….. 76 – 54 + 18 = ……………..
25 + 25 - 30 = ………….. 21 + 17 - 15 = ……………..

Bài 4: Hà có một quyển sách. Hà đã đọc được 14 trang và quyển sá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: 28,49KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)