Các đề thi tiếng anh của các khối lớp
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Hiệu |
Ngày 02/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các đề thi tiếng anh của các khối lớp thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THCS AN Lạc Đề Khảo sát giữa kỳ I
Người ra đề: Nguyễn Thị Thu Hà Môn: Tiếng Anh lớp 6
Người duyệt: (Thời gian: 45 phút)
Câu I: Khoanh tròn vào A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau (2,5 điểm).
1. What is your name? - ........... name is Loan.
A. My B. Her C. His D. Your
2. There .......... a book in my bag.
A. am B. is C. are D. be
3. ........... do you live? - I live in the country.
A. What B. Who C. Where D. How
4. What time do you get up? - I get up ............ 6.00 every morning.
A. in B. on C. at D. to
5. What do you do after school? - I listen to .............
A. a book B. a house C. housework D. music
Câu II: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,5 điểm).
1. There (be) 9 classrooms in my school. 1...............................
2. After school, Lan (do) her homework. 2...............................
3. What time (be) it? - It is 10.00 o`clock. 3...............................
4. Ba (get) up at six o`clock. 4...............................
5. Do you (play) games after school? 5...............................
Câu III: Đọc đoạn văn sau rồi điền T trước những câu đúng, F trước những câu sai (2,5 điểm). Câu 0 là ví dụ mẫu.
I am Minh. I`m 12 years old now. And I`m a student in class 6A in An Lac school. My school is small. There are eight classrooms and there are twenty students in my school. My classroom is on the first floor.
Questions
EX: ...F.....0. Minh is a teacher.
..........1. Minh is a student.
..........2. He is 13 years old now.
..........3. He is in class 6B.
..........4. Minh`s school is very big.
..........5. His classroom is on the second floor.
Câu IV: Dựa vào những từ gợi ý sau hãy viết thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
1. My name be Lien. -> ..........................................................................
2. What time beit? ->............................................................................
3. How old beyou? ->............................................................................
4. Nam watch TV after school. ->............................................................................
5. Theree 2 books on the table. ->............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Câu I:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. A 2. B 3. C 4. C 5. D
Câu II:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. is 2. does 3. is 4. gets 5. play
Câu III:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. T 2. F 3. T 4. F 5. F
Câu IV:( 2,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. My name is Lien.
2. What time is it?
3. How old are you?
4. Nam watches TV after school.
5. There are 2 books on the table.
Người ra đề: Nguyễn Thị Thu Hà Môn: Tiếng Anh lớp 6
Người duyệt: (Thời gian: 45 phút)
Câu I: Khoanh tròn vào A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau (2,5 điểm).
1. What is your name? - ........... name is Loan.
A. My B. Her C. His D. Your
2. There .......... a book in my bag.
A. am B. is C. are D. be
3. ........... do you live? - I live in the country.
A. What B. Who C. Where D. How
4. What time do you get up? - I get up ............ 6.00 every morning.
A. in B. on C. at D. to
5. What do you do after school? - I listen to .............
A. a book B. a house C. housework D. music
Câu II: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,5 điểm).
1. There (be) 9 classrooms in my school. 1...............................
2. After school, Lan (do) her homework. 2...............................
3. What time (be) it? - It is 10.00 o`clock. 3...............................
4. Ba (get) up at six o`clock. 4...............................
5. Do you (play) games after school? 5...............................
Câu III: Đọc đoạn văn sau rồi điền T trước những câu đúng, F trước những câu sai (2,5 điểm). Câu 0 là ví dụ mẫu.
I am Minh. I`m 12 years old now. And I`m a student in class 6A in An Lac school. My school is small. There are eight classrooms and there are twenty students in my school. My classroom is on the first floor.
Questions
EX: ...F.....0. Minh is a teacher.
..........1. Minh is a student.
..........2. He is 13 years old now.
..........3. He is in class 6B.
..........4. Minh`s school is very big.
..........5. His classroom is on the second floor.
Câu IV: Dựa vào những từ gợi ý sau hãy viết thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
1. My name be Lien. -> ..........................................................................
2. What time beit? ->............................................................................
3. How old beyou? ->............................................................................
4. Nam watch TV after school. ->............................................................................
5. Theree 2 books on the table. ->............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Câu I:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. A 2. B 3. C 4. C 5. D
Câu II:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. is 2. does 3. is 4. gets 5. play
Câu III:(2.5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. T 2. F 3. T 4. F 5. F
Câu IV:( 2,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. My name is Lien.
2. What time is it?
3. How old are you?
4. Nam watches TV after school.
5. There are 2 books on the table.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)