Cac de thi nghe mon tin THCS
Chia sẻ bởi Kiên Nhẫn |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: cac de thi nghe mon tin THCS thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
đề cương ôn thi nghề phổ thông năm học 2010 -1011
A. Trắc nghiệm
1. Soạn thảo văn bản tiếng việt là:
a. Mở bảng điều khiển tiếng việt.
b. Gõ các chữ có dấu theo kiểu Telex (vd: gõ oo->ô).
c. Chọn phông chữ có ký tự đầu tiên là: Vn... trong bảng chọn Font
2. Để mở tệp văn bản mới
a. Nhấn chuột trái vào nút lệnh Open trên thanh công cụ.
b. Vào File ->New
c. Cả a và b
3. Để mở văn bản đã có.
a. Ctrl + N b. FileNew
c. FileOpen d. FileSave
4. Để lưu văn bản
a. Alt+S b. Ctrl + S
c. Ctrl + S + A d. Ctrl + C
5. Để lưu văn bản với một tên mới
a. Alt+S b. Ctrl + S
c. FileSave d. File Save As...
6. Muốn sao chép một đoạn văn bản
a. Chọn đoạn văn bản muốn sao chép-> Chọn Copy-> Đặt dấu chèn (Con trỏ soạn thảo) vào vị trí cần sao chép rồi chọn Paste.
7. Để in trang hiện tại (đang có dấu chèn) ta nhấn chuột vào nút lệnh Print
a. Đúng b. Sai
8. Khái niệm về mạng máy tính là:
a. Là nhóm các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau.
b. Là thoả mãn nhu cầu truyền dữ liệu một cách kịp thời.
c. Cả a và b
9. Máy tính có các phần mềm là:
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm ứng dụng c. Cả a và b
10. Định dạng khoảng cách giữa các hàng.
a. Chọn văn bản cần định dạng rồi nhấn chuột vào size và chọn số đo trên thanh định dạng.
b. Đặt dấu chèn vào hàng muốn tạo khoảng cách rồi nhấn phím Enter.
c. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi khoảng cách rôìo chọn Format Faragraph nháy trang Indents and Spacing và chọn kiểu thích hợp trong ô Line Spacing.
11. Định dạng Phông chữ, cỡ chữ trong Word ta vào bảng Table chọn nút lệnh tương ứng
a. Đúng b. Sai
12.Muôn chuyển các ô trong bảng của word ta nhấn Enter
a.Đúng b.Sai
13.Đơn vị thông tin. a.Bits b.Bit c.Bít d.Byte
14.Khối lượng sử lý trung tâm gọi là:
a.Cpu b.Pentium
c.chip d.Nguồn
15.Đơn vị nhập dữ liệu.
a.Chuột,bàn phím b.Chuột,ổ cứng
c.Chuột,bàn phím ổ cứng,đĩa
d.Chuột, bàn phím,loa
16.Dung lượng của ổ đĩa mềm
a1,44byte c.144Mb
b1,44kb d.1.44Mb
17.tạo chữ cái lớn đấu dòng ta chọn....trong hộp thoại drop cap
a.postion c.dropped
b.drop cap d.line to drop
18.để định dạng khoảng cách giữa các kí tự làm trong trang của hộp thoại font
a.font c.character spacing
b.character d.spacing
19.để định dạng khoảng cách giữa các dòng (hàng) của đoạn văn bản ta chọn
a.line after c.line
b.line spacing d.before
20.bộ nhớ ngoài rom còn được gọi là
a.bộ nhớ ngoài c.bộ nhớ chỉ đọc
b.bộ nhớ trong d.hoặc b hoặc c
21.đĩa dùng để cài bộ điều hành
a.đĩa cd
A. Trắc nghiệm
1. Soạn thảo văn bản tiếng việt là:
a. Mở bảng điều khiển tiếng việt.
b. Gõ các chữ có dấu theo kiểu Telex (vd: gõ oo->ô).
c. Chọn phông chữ có ký tự đầu tiên là: Vn... trong bảng chọn Font
2. Để mở tệp văn bản mới
a. Nhấn chuột trái vào nút lệnh Open trên thanh công cụ.
b. Vào File ->New
c. Cả a và b
3. Để mở văn bản đã có.
a. Ctrl + N b. FileNew
c. FileOpen d. FileSave
4. Để lưu văn bản
a. Alt+S b. Ctrl + S
c. Ctrl + S + A d. Ctrl + C
5. Để lưu văn bản với một tên mới
a. Alt+S b. Ctrl + S
c. FileSave d. File Save As...
6. Muốn sao chép một đoạn văn bản
a. Chọn đoạn văn bản muốn sao chép-> Chọn Copy-> Đặt dấu chèn (Con trỏ soạn thảo) vào vị trí cần sao chép rồi chọn Paste.
7. Để in trang hiện tại (đang có dấu chèn) ta nhấn chuột vào nút lệnh Print
a. Đúng b. Sai
8. Khái niệm về mạng máy tính là:
a. Là nhóm các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau.
b. Là thoả mãn nhu cầu truyền dữ liệu một cách kịp thời.
c. Cả a và b
9. Máy tính có các phần mềm là:
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm ứng dụng c. Cả a và b
10. Định dạng khoảng cách giữa các hàng.
a. Chọn văn bản cần định dạng rồi nhấn chuột vào size và chọn số đo trên thanh định dạng.
b. Đặt dấu chèn vào hàng muốn tạo khoảng cách rồi nhấn phím Enter.
c. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi khoảng cách rôìo chọn Format Faragraph nháy trang Indents and Spacing và chọn kiểu thích hợp trong ô Line Spacing.
11. Định dạng Phông chữ, cỡ chữ trong Word ta vào bảng Table chọn nút lệnh tương ứng
a. Đúng b. Sai
12.Muôn chuyển các ô trong bảng của word ta nhấn Enter
a.Đúng b.Sai
13.Đơn vị thông tin. a.Bits b.Bit c.Bít d.Byte
14.Khối lượng sử lý trung tâm gọi là:
a.Cpu b.Pentium
c.chip d.Nguồn
15.Đơn vị nhập dữ liệu.
a.Chuột,bàn phím b.Chuột,ổ cứng
c.Chuột,bàn phím ổ cứng,đĩa
d.Chuột, bàn phím,loa
16.Dung lượng của ổ đĩa mềm
a1,44byte c.144Mb
b1,44kb d.1.44Mb
17.tạo chữ cái lớn đấu dòng ta chọn....trong hộp thoại drop cap
a.postion c.dropped
b.drop cap d.line to drop
18.để định dạng khoảng cách giữa các kí tự làm trong trang của hộp thoại font
a.font c.character spacing
b.character d.spacing
19.để định dạng khoảng cách giữa các dòng (hàng) của đoạn văn bản ta chọn
a.line after c.line
b.line spacing d.before
20.bộ nhớ ngoài rom còn được gọi là
a.bộ nhớ ngoài c.bộ nhớ chỉ đọc
b.bộ nhớ trong d.hoặc b hoặc c
21.đĩa dùng để cài bộ điều hành
a.đĩa cd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiên Nhẫn
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)