Các đề thi nghề 11 - Lí thuyết tin học (Tham khảo) - Đề 2,3,4

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến | Ngày 26/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Các đề thi nghề 11 - Lí thuyết tin học (Tham khảo) - Đề 2,3,4 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn Thi : TIN HỌC THPT 105 TIẾT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao bài)
Đề thi có 3 trang
MÃ ĐỀ THI : 311
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
--------------------------------------
.
Câu 1 : Hệ điều hành là :
a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm nghe nhạc
c. Phần mềm chơi games d. Phần mềm xem phim
Câu 2: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a. File - Search b. Windows - Search
c. Start - Search d. Tools - Search
Câu 3: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa là
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tạo một tập tin văn bản.
Câu 4: Ổ cứng là
a. Thiết bị lưu trữ trong vì nó bên trong vỏ máy. b. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
c. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu. d. Thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu 5: Để cài đặt thêm các bộ font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
a. Desktop của Control Panel b. System của Control Panel
c. Regional Setting của Control Panel d. Font của Control Panel
Câu 6: 1 MB (Megabytes) bằng:
a. 1024 KB b. 1024 GB
c. 1024 bit d. 1024 Bytes
Câu 7: Đơn vị đo lường thông tin là
a. Bit b. Hz
c. Ghz d. Kg
Câu 8: Khi đổi tên một folder (thư mục): a. Các Folder con cũng bị đổi tên theo. b. Không ảnh hưởng đến nội dung bên trong của nó. c. Nội dung của Folder bị đổi tên theo. d. Nội dung bên trong bị xoá. Câu 9: Chức năng Save trong các phần mềm có nghĩa là: a. Đưa dữ liệu từ RAM lên đĩa. b. Đưa dữ liệu từ ROM lên đĩa. c. Đưa dữ liệu từ đĩa vào RAM. d. Xóa dữ liệu khỏi RAM.
Câu 10: Muốn xóa một chương trình trong Windows, ta thao tác
a. Add/Remove Hardware
b. Add/Remove Programs
c. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
d. Xóa biểu tượng trong Programs
Câu 11: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về cuối trang màn hình, nhấn phím:
a. Home b. End
c. Page Up d. Page Down
Câu 12 : Trong Microsoft Word , để chèn thêm cột trong bảng.Ta vào :
a. Insert - Columns b. Table – Insert Column
c. Table – Insert Row d. Insert - Row
Câu 13 : Trong Microsoft Word , để chia 1 ô thành nhiều ô trong bảng, ta chọn
a. Table – Split Cells b. Format – Split Cells
c. Edit – Split Cell d. Insert – Split Cells
Câu 14 : Trong MS - Word, để thực hiện thao tác tìm kiếm và thay thế dãy ký tự ta vào:
a. Edit – Find b. File – Find
c. Format - Find d. Edit - Replace
Câu 15 : Để đánh số trang in cho văn bản , ta thực hiện :
a. File – Page Setup – Paper Size b. File – Page Setup – Margin
c. Insert – Page Numbers d. View – Header and Footer
Câu 16 : Trong MS - Word, để định dạng font chữ một cách đầy đủ ta vào menu :
a. Format – Font... b. Format – Column…
c. Format – Drop Cap… d. Format – Bullet anh Numbering
Câu 17 : Trong MS - Word, để định dạng chữ to đầu đoạn , ta vào menu :
a. Format – Font... b. Format – Column…
c. Format – Drop Cap… d. Format – Bullet anh Numbering
Câu 18 : Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a. Insert b. Tab
c. Del d. CapsLock
Câu 19 : Để nhập văn bản dạng chỉ số dưới (H2) thì nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + Shift + = b. Shift + =
c. Alt + Shift + = d. Ctrl + =
Câu 20 : Trong Word
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)