Cac de thi

Chia sẻ bởi Vô Danh | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: cac de thi thuộc Tập đọc 4

Nội dung tài liệu:

1. Thi đua diệt chuột phá lúa , học sinh trường An Thái đã diệt được 3540 con trong đợt một; đợt hai diệt nhiều hơn đợt một 1465 con; đợt ba diệt được kém hơn đợt hai 1160 con. Hỏi trung bình mỗi đợt đã diệt được bao nhiêu con chuột ?
2. Một ô tô chạy trong 3 giờ. Giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy bao nhiêu km ?
3. Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45tạ  . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
4. Một công ty chuyển máy bơm bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm?
5. Một cửa hàng tuần đầu bán được 319m  vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày  trong tuần ?
6. Số trung bình cộng của hai số là 36. Biết một trong hai số đó là 50. Tìm số kia ?
7. Trung bình cộng hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.
8. Khối lớp 5 trường em có 3 lớp. Lớp 5A có 44 học sinh, lóp 5B có 40 học sinh. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh, biết rằng tính trung bình thì mỗi lớp 5 ở trường em có 43 học sinh.
9. Một đội dân công đắp đê phòng lụt. 4ngày đầu đắp được 460m, 6 ngày sau , mỗi ngày đắp được 140m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội dân công đó đắp được bao nhiêu mét đường?
10.  Trung bình cộng của ba số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất. Nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm ba số đó?
11.   Một trại chăn nuôi có 100 con bò vừa loại I vừa loại II. Bò loại I có 30 con, mỗi con một năm cho 4000 lít sữa. Số còn lại là bò loại II , mỗi con một năm cho 3600 lít sữa. Hỏi :
a)      Trung bình mỗi năm một con bò cho bao nhiêu lít sữa?
b)      Trung bình mỗi tháng một con bò cho bbao nhiêu lít sữa?
12.  Trung bình cộng của hai số là 46. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Hãy tìm 2 số đó ?
Trung bình cộng của hai số là 39. Nếu viết thêm chữ số 7vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai. Hãy tìm 2 số đó ?
 14. Tuổi trung bình của 6 cầu thủ là 24. Nếu không tính tuổi đội trưởng  thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ là   23. Tính tuổi của đội trưởng?
Một đội có 5 xe. Hai xe A và B mỗi xe chở 5 tấn. Hai xe C và D mỗi xe  chở 4 tấn rưỡi, xe E chở nhiều hơn mức trung bình  của toàn đội  là 1tấn. Xe E chở ? tấn
 16. 4A có 42 em, 4B nhiều hơn 4A 3 em. 4C nhiều hơn trung bình cộng 3 lớp là 5 em. Lớp 4C có bao nhiêu em ?
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi đơn vị viết là:

A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50050050

2. Giá trị của chữ số 4 trong số 548762 là:

A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 40

3. Số bé nhất trong các số 684257 ; 684275 ; 684725 ; 684752
là:

A. 684257 B. 684275 C. 684725 D. 684752

4. 2 phút 10 giây = ……….. giây

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30 B. 210 C. 130 D. 70

Bài 2: Đặt tính rồi tính

35269 + 27485

10000 – 8989

325 × 3

49000 : 7

Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Bài 1. Trong các số 96 ; 502 ; 6822 ; 55551 số không chia hết cho 3 là:

A. 96 B. 502 C. 6822 D. 55551
Đs : B.

Bài 2. Cho số có 3 chữ số 30□ 

Chữ số thích hợp điền vào ô trống để được số chia hết cho cả 3 và 9 là:

A. 0 B. 3 C. 6 D. 9
Đs : C.

Bài 3. 4 tấn 85 kg = .............. kg

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058

Bài 4. Phép trừ 8634 – 3059 có kết quả là:

A. 5625 B. 5685 C. 5675 D. 5575

II. Phần tự luận

Bài 5. Đặt tính rồi tính

48796 + 63584

309 × 27

7552 : 236
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vô Danh
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)