Cac de on tap chuong
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: cac de on tap chuong thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của: a) b) c)
Câu 2: Thực hiện phép tính
a) b) c)
d) e ) f)
g) (với a < 0 và b 0 ) h) m)
Câu 3 Tìm x biết
a) b) c)
Câu 4: Cho biểu thức: ( với x0; x1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định x để
ĐỀ 2
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a) b) c
d) e) f)
Câu2: Cho biểu thức Cho biểu thức : M= với x > 0 ; x 4
a) Rút gọn M. b) Tìm giá trị của M khi x = 6+ 4c)Tìm các giá trị của x để M < 1
Câu3:
Cho A = ( - ) +
a) Tìm tập xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm x để A =
Câu 4: Tìm x biết
a) b) c) d)
Câu 5:
a) Tìm giá trị của x để P = đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
b) Tìm giá trị của x để Q = đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
ĐỀ 3
Câu 1: Thực hiện phép tính: ()
a. c.
b. B = d)
Câu 2: x, biết: ()
a. b.
Câu 3: ()
với ;
a. Rút gọn Q. B. So sánh Q với 1.
ĐỀ 4
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A = . b) B =
c) C = d) với a < 3 e)
Bài 2. Tìm x biết :
Bài 3: Cho biểu thức: A =
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính các giá trị của x để A > 0
Bài 4: Cho A = Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
ài 1: Giải tam giác vuông ABC , biết = 900 , = 600 , AC = 8cm ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài2: Cho ABC có AB = 10cm , AC = 24cm , BC =26cm . Đường cao AH
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .
Tính chiều cao AH và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC .
Từ H kẻ HD AB ( D thuộcAB), HE AC ( E thuộc AC ) Tính diện tích tứ giác ADHE.
Bài 3: Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức:
A = 2016sin 2200 + sin400 + 2016cos2 200 – cos500 + tan200 .tan700
B =
Bài 4: Cho ABC nhọn . Chứng minh sinA + cosA > 1
Bài 5: (4 đ) Cho ABC vuông tại A , có AB = 6cm, AC = 8cm
Tính số đo góc B và góc C ( làm tròn đến độ )
Tính đường cao AH của ABC
Chứng minh rằng : AB. cosB + AC . cosC = BC
D thuộc cạnh AC sao cho DC = 2DA . Vẽ DE vuông góc với BC tại E.
Chứng minh rằng :
Câu2: Tính x và y ở hình vẽ sau:
x y
Bài 1: Không dùng máy tính bỏ túi Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a/ sin 350; cos 240; sin 540; cos630; sin700
b/ tan240; cot350; cot 540; tan630; cot700
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Hãy tính (kết quả về độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, số đo góc làm tròn đến độ):
a/ Độ dài cạnh AB và đường cao AH.
b/ Góc B rồi từ đó tính độ dài cạnh AC.
c/ Diện tích tam giác ABC.
Bài 3: Tính (Không sử dụng máy tính cầm tay casio)
a/ A = (cos 360 – sin 360).(cos 370 – sin 380). (cos 420 –
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của: a) b) c)
Câu 2: Thực hiện phép tính
a) b) c)
d) e ) f)
g) (với a < 0 và b 0 ) h) m)
Câu 3 Tìm x biết
a) b) c)
Câu 4: Cho biểu thức: ( với x0; x1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định x để
ĐỀ 2
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a) b) c
d) e) f)
Câu2: Cho biểu thức Cho biểu thức : M= với x > 0 ; x 4
a) Rút gọn M. b) Tìm giá trị của M khi x = 6+ 4c)Tìm các giá trị của x để M < 1
Câu3:
Cho A = ( - ) +
a) Tìm tập xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm x để A =
Câu 4: Tìm x biết
a) b) c) d)
Câu 5:
a) Tìm giá trị của x để P = đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
b) Tìm giá trị của x để Q = đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
ĐỀ 3
Câu 1: Thực hiện phép tính: ()
a. c.
b. B = d)
Câu 2: x, biết: ()
a. b.
Câu 3: ()
với ;
a. Rút gọn Q. B. So sánh Q với 1.
ĐỀ 4
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A = . b) B =
c) C = d) với a < 3 e)
Bài 2. Tìm x biết :
Bài 3: Cho biểu thức: A =
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính các giá trị của x để A > 0
Bài 4: Cho A = Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
ài 1: Giải tam giác vuông ABC , biết = 900 , = 600 , AC = 8cm ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài2: Cho ABC có AB = 10cm , AC = 24cm , BC =26cm . Đường cao AH
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A .
Tính chiều cao AH và các đoạn mà chiều cao đó chia ra trên cạnh BC .
Từ H kẻ HD AB ( D thuộcAB), HE AC ( E thuộc AC ) Tính diện tích tứ giác ADHE.
Bài 3: Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức:
A = 2016sin 2200 + sin400 + 2016cos2 200 – cos500 + tan200 .tan700
B =
Bài 4: Cho ABC nhọn . Chứng minh sinA + cosA > 1
Bài 5: (4 đ) Cho ABC vuông tại A , có AB = 6cm, AC = 8cm
Tính số đo góc B và góc C ( làm tròn đến độ )
Tính đường cao AH của ABC
Chứng minh rằng : AB. cosB + AC . cosC = BC
D thuộc cạnh AC sao cho DC = 2DA . Vẽ DE vuông góc với BC tại E.
Chứng minh rằng :
Câu2: Tính x và y ở hình vẽ sau:
x y
Bài 1: Không dùng máy tính bỏ túi Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a/ sin 350; cos 240; sin 540; cos630; sin700
b/ tan240; cot350; cot 540; tan630; cot700
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Hãy tính (kết quả về độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, số đo góc làm tròn đến độ):
a/ Độ dài cạnh AB và đường cao AH.
b/ Góc B rồi từ đó tính độ dài cạnh AC.
c/ Diện tích tam giác ABC.
Bài 3: Tính (Không sử dụng máy tính cầm tay casio)
a/ A = (cos 360 – sin 360).(cos 370 – sin 380). (cos 420 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)