Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA GDCD
Thời gian 50 phút ( Đề gồm 40 câu)
Mã đề: 110
Câu 1: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham gia bầu cử trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. bỏ phiếu kín. B. bình đẳng. C. trực tiếp. D. phổ thông.
Câu 2: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân quy định trong Bộ luật
A. Tố tụng Hình sự. B. Hôn nhân và gia đình.
C. Tố tụng Dân sự. D. Hình sự.
Câu 3: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. không cho phép làm. B. quy định cho làm.
C. cho phép làm. D. quy định phải làm.
Câu 4: Việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật được thể hiện thông qua
A. các công văn của các Bộ. B. Hiến pháp và các luật qui định.
C. các thông tư, chỉ thị của Chính phủ. D. nội qui của các cơ quan Nhà nước.
Câu 5: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là
A. Nhà nước phải đáp ứng mọi yêu cầu của các tôn giáo.
B. các tôn giáo đều có thể hoạt động theo ý muốn của mình.
C. các tôn giáo đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
D. các tôn giáo được Nhà nước đối xử khác nhau tùy theo quy mô hoạt động.
Câu 6: Nội dung của pháp luật chính là
A. các quy tắc, chuẩn mực xã hội. B. quy định nghĩa vụ của công dân.
C. quy định những việc phải làm. D. các quy tắc xử sự.
Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền của các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Chăm lo giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
D. Tôn trọng ý kiến của con
Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Nhà nước quan tâm phát triển kinh tế đối với các vùng dân tộc đặc biệt khó khăn.
B. Học sinh các dân tộc phải có điểm bằng nhau khi xét tuyển vào các trường Đại học.
C. Các dân tộc ở các vùng miền phải được nhà nước đầu tư phát triển kinh tế như nhau.
D. Mỗi dân tộc, kể cả dân tộc ít người phải có số đại biểu như nhau trong Quốc hội.
Câu 9: Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh S. Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính bắt buộc thực hiện. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 10: Chị M phát hiện chồng mình ngoại tình với cô đồng nghiệpY. Chị đã gọi mấy người bạn đến cắt tóc, đánh ghen ở cơ quan. Hành vi của chị M vi phạm vào quyền tự do cơ bản nào của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Câu 11: Anh H và chị N yêu nhau được một năm và có ý định kết hôn. Tuy nhiên, bố mẹ anh H ngăn cấm không cho hai người lấy nhau vì lí do chị N theo đạo Thiên Chúa. Hành vi trên của bố mẹ anh H đã vi phạm vào nội dung nào dưới đây?
A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Quyền bình đẳng, tự do trong hôn nhân. D. Quyền tự do tín ngưỡng.
Câu 12: Chị Mai bị sa thải việc vì trong cuộc họp cơ quan chị đã thẳng thắn phê bình giám đốc làm sai nguyên tắc . Chị Mai phải làm gì để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?
A. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.B. Khiếu nại đến giám đốc đã sa thải việc chị.
C. Làm đơn tố cáo đến Tổng giám đốc công ty.D. Khiếu nại đến UBND thành phố Hải Phòng.
Câu 13: Bố mẹ mất sớm không
Thời gian 50 phút ( Đề gồm 40 câu)
Mã đề: 110
Câu 1: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham gia bầu cử trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. bỏ phiếu kín. B. bình đẳng. C. trực tiếp. D. phổ thông.
Câu 2: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân quy định trong Bộ luật
A. Tố tụng Hình sự. B. Hôn nhân và gia đình.
C. Tố tụng Dân sự. D. Hình sự.
Câu 3: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. không cho phép làm. B. quy định cho làm.
C. cho phép làm. D. quy định phải làm.
Câu 4: Việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật được thể hiện thông qua
A. các công văn của các Bộ. B. Hiến pháp và các luật qui định.
C. các thông tư, chỉ thị của Chính phủ. D. nội qui của các cơ quan Nhà nước.
Câu 5: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là
A. Nhà nước phải đáp ứng mọi yêu cầu của các tôn giáo.
B. các tôn giáo đều có thể hoạt động theo ý muốn của mình.
C. các tôn giáo đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
D. các tôn giáo được Nhà nước đối xử khác nhau tùy theo quy mô hoạt động.
Câu 6: Nội dung của pháp luật chính là
A. các quy tắc, chuẩn mực xã hội. B. quy định nghĩa vụ của công dân.
C. quy định những việc phải làm. D. các quy tắc xử sự.
Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền của các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Chăm lo giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
D. Tôn trọng ý kiến của con
Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Nhà nước quan tâm phát triển kinh tế đối với các vùng dân tộc đặc biệt khó khăn.
B. Học sinh các dân tộc phải có điểm bằng nhau khi xét tuyển vào các trường Đại học.
C. Các dân tộc ở các vùng miền phải được nhà nước đầu tư phát triển kinh tế như nhau.
D. Mỗi dân tộc, kể cả dân tộc ít người phải có số đại biểu như nhau trong Quốc hội.
Câu 9: Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh S. Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính bắt buộc thực hiện. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 10: Chị M phát hiện chồng mình ngoại tình với cô đồng nghiệpY. Chị đã gọi mấy người bạn đến cắt tóc, đánh ghen ở cơ quan. Hành vi của chị M vi phạm vào quyền tự do cơ bản nào của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
Câu 11: Anh H và chị N yêu nhau được một năm và có ý định kết hôn. Tuy nhiên, bố mẹ anh H ngăn cấm không cho hai người lấy nhau vì lí do chị N theo đạo Thiên Chúa. Hành vi trên của bố mẹ anh H đã vi phạm vào nội dung nào dưới đây?
A. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Quyền bình đẳng, tự do trong hôn nhân. D. Quyền tự do tín ngưỡng.
Câu 12: Chị Mai bị sa thải việc vì trong cuộc họp cơ quan chị đã thẳng thắn phê bình giám đốc làm sai nguyên tắc . Chị Mai phải làm gì để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?
A. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.B. Khiếu nại đến giám đốc đã sa thải việc chị.
C. Làm đơn tố cáo đến Tổng giám đốc công ty.D. Khiếu nại đến UBND thành phố Hải Phòng.
Câu 13: Bố mẹ mất sớm không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)